• :
  • :
Chi tiết tin tức
A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Châu Á có 14 trong số 25 quốc gia thấp nhất thế giới, top 1 là nước nào?

Gen, điều kiện môi trường và chế độ dinh dưỡng ảnh hưởng rất lớn đến chiều cao của...

Theo BBC, các nhà khoa học đã phát hiện ra rằng có sự khác biệt khoảng 20cm giữa chiều cao trung bình của một đứa trẻ ở các quốc gia cao nhất và thấp nhất trên toàn thế giới. 

Khi nói đến chiều cao của người trưởng thành, Hà Lan được xếp hạng là cao nhất trên Trái đất với chiều cao trung bình của một người lên tới 175,62cm. Tuy nhiên, ở mặt khác thì vẫn có những quốc gia có chiều cao trung bình khá thấp. 

Dưới đây là bảng xếp hạng dữ liệu chiều cao trung bình được tổng hợp bằng cơ sở dữ liệu y tế năm 2020 do NCD Risk Factor Collaboration điều hành, một dự án được liên kết với Đại học Hoàng gia London. Nó liệt kê các số liệu riêng biệt về chiều cao của nam và nữ ở mỗi quốc gia.

Dưới đây là danh sách 25 quốc gia có chiều cao trung bình thấp nhất.

25. Sri Lanka

Chiều cao trung bình: 160,12cm (5 feet 3,04 inch).

Chiều cao trung bình của đàn ông: 165,68cm (5 feet 5,23 inch).

Chiều cao trung bình của phụ nữ: 154,56cm (5 feet 0,85 inch).

Châu Á có 14 trong số 25 quốc gia thấp nhất thế giới, top 1 là nước nào?  - Ảnh 1.

Một đám cưới truyền thống ở Sri Lanka

24. Cộng hoà Honduras

Chiều cao trung bình: 160,11cm (5 feet 3,03 inch).

Chiều cao trung bình của đàn ông: 166,39cm (5 feet 5,5 inch).

Chiều cao trung bình của phụ nữ: 153,84cm (5,056 inch).

23. Liberia

Chiều cao trung bình: 159,66cm (5 feet 2,85 inch).

Chiều cao trung bình của đàn ông: 163,66cm (5 feet 4,43 inch).

Chiều cao trung bình của phụ nữ: 155,66cm (5 feet 1,28 inch).

22. Myanmar

Chiều cao trung bình: 159,52cm (5 feet 2,8 inch).

Chiều cao trung bình của đàn ông: 164,67cm (5 feet 4,83 inch).

Chiều cao trung bình của phụ nữ: 154,37cm (5 feet 0,77 inch).

Châu Á có 14 trong số 25 quốc gia thấp nhất thế giới, top 1 là nước nào?  - Ảnh 2.

Mọi người đợi gạo do Chương trình Lương thực Thế giới của Liên Hợp Quốc quyên góp tại một tu viện ở Sittwe, bang Rakhine của Myanmar, sau một cơn bão vào tháng trước. Các nghiên cứu cho biết chế độ ăn uống kém là một trong những yếu tố chính quyết định chiều cao của một người. Ảnh: AFP

21. Brunei

Chiều cao trung bình: 59,49cm (5 feet 2,79 inch).

Chiều cao trung bình của đàn ông: 65cm (5 feet 4,96 inch).

Chiều cao trung bình của phụ nữ: 153,98cm (5 feet 0,62 inch).

Châu Á có 14 trong số 25 quốc gia thấp nhất thế giới, top 1 là nước nào?  - Ảnh 3.

Quốc vương Haji Hassanal Bolkiah (phía trước, bên trái) duyệt đội danh dự tại cung điện hoàng gia Brunei năm 2017. Nam giới Brunei cao trung bình 1m65. Ảnh: Tân Hoa Xã

20. Bhutan

Chiều cao trung bình: 159,46 cm (5 ft 2,77 inch).

Chiều cao trung bình của đàn ông: 165,3cm (5 feet 5,07 inch).

Chiều cao trung bình của phụ nữ: 153,62cm (5 feet 0,48 inch).

Châu Á có 14 trong số 25 quốc gia thấp nhất thế giới, top 1 là nước nào?  - Ảnh 4.

Nữ hoàng Jetsun Pema của Bhutan (phải) và Công chúa Euphelma đến một cung điện ở Amman trong tháng này để dự lễ cưới hoàng gia của thái tử Jordan. Ảnh: Cung điện Hoàng gia Jordan / AFP

19. Mozambique

Chiều cao trung bình: 159,37cm (5 feet 2,74 inch).

Chiều cao trung bình của đàn ông: 164,79cm (5 feet 4,88 inch).

Chiều cao trung bình của phụ nữ: 153,96cm (5 feet 0,61 inch).

18. Quần đảo Solomon

Chiều cao trung bình: 159,27cm (5 feet 2,7 inch).

Chiều cao trung bình của đàn ông: 164,14cm (5 feet 4,62 inch).

Chiều cao trung bình của phụ nữ: 154,41cm (5 feet 0,79 inch).

17. Papua New Guinea

Chiều cao trung bình: 59,21cm (5 feet 2,68 inch).

Chiều cao trung bình của đàn ông: 163,56cm (5 feet 4,39 inch).

Chiều cao trung bình của phụ nữ: 154,87cm (5 feet 0,97 inch).

16. Peru

Chiều cao trung bình: 159,08cm (5 feet 2,63 inch).

Chiều cao trung bình của đàn ông: 165,23cm (5 feet 5,05 inch).

Chiều cao trung bình của phụ nữ: 152,93cm (5 feet 0,21 inch).

15. Việt Nam

Chiều cao trung bình: 159,01cm (5 feet 2,60 inch).

Chiều cao trung bình của đàn ông: 164,44cm (5 feet 4,74 inch).

Chiều cao trung bình của phụ nữ: 153,59cm (5 feet 0,46 inch).

14. Ấn Độ

Chiều cao trung bình: 158,76cm (5 feet 2,5 inch).

Chiều cao trung bình của đàn ông: 164,94cm (5 feet 4,93 inch).

Chiều cao trung bình của phụ nữ: 152,58cm (5 feet 0,07 inch).

Châu Á có 14 trong số 25 quốc gia thấp nhất thế giới, top 1 là nước nào?  - Ảnh 5.

Một cô gái tại lễ hội Holi sắc màu của Ấn Độ. Ảnh: Internet

13. Rwanda

Chiều cao trung bình: 158,73cm (5 feet 2,49 inch).

Chiều cao trung bình của đàn ông: 62,67 (5 feet 4,04 inch).

Chiều cao trung bình của phụ nữ: 158,73cm (5 feet 2,49 inch).

12. Malawi

Chiều cao trung bình: 158,31cm (5 feet 2,32 inch).

Chiều cao trung bình của đàn ông: 162,22 cm (5 foot 3,86 inch). 

Chiều cao trung bình của phụ nữ: 154,4 cm (5 foot 0,78 inch).

11. Indonesia

Chiều cao trung bình: 158,17cm (5 feet 2,27 inch).

Chiều cao trung bình của đàn ông: 163,55cm (5 feet 4,39 inch).

Chiều cao trung bình của phụ nữ: 152,79cm (5 feet 0,15 inch).

10. Campuchia

Chiều cao trung bình: 158,11cm (5 feet 2,24 inch).

Chiều cao trung bình của đàn ông: 163,32cm (5 feet 4,30 inch).

Chiều cao trung bình của phụ nữ: 152,9cm (5 feet 0,19 inch).

9. Bangladesh

 Chiều cao trung bình: 157,29cm (5 feet 1,92 inch).

 Chiều cao trung bình của đàn ông: 163,8cm (5 feet 4,48 inch).

 Chiều cao trung bình của phụ nữ: 150,78cm (4 feet 11,36 inch).

8. Quần đảo Marshall

Chiều cao trung bình: 157,05cm (5 feet 1,83 inch).

Chiều cao trung bình của đàn ông: 162,8 cm (5 ft 4,09 inch).

Chiều cao trung bình của phụ nữ: 151,3cm (4 feet 11,56 inch).

7. Yemen

Chiều cao trung bình: 156,92cm (5 feet 1,78 inch).

Chiều cao trung bình của đàn ông: 159,88cm (5 feet 2,94 inch).

Chiều cao trung bình của phụ nữ: 153,97cm (5 feet 0,61 inch).

6. Nepal 

Chiều cao trung bình: 156,58cm (5 feet 1,64 inch).

Chiều cao trung bình của đàn ông: 162,31cm (5 feet 3,9 inch).

Chiều cao trung bình của phụ nữ: 150,86cm (4 feet 11,39 inch)

5. Philippines

Chiều cao trung bình: 156,41cm (5 feet 1,57 inch).

Chiều cao trung bình của đàn ông: 163,22cm (5 feet 4,25 inch).

Chiều cao trung bình của phụ nữ: 149,6cm (4 feet 10,89 inch).

4. Guatemala

Chiều cao trung bình:156,39cm (5 feet 1,57 inch).

Chiều cao trung bình của đàn ông: 163,4cm (5 feet 4,33 inch).

Chiều cao trung bình của phụ nữ: 149,38cm (4 feet 10,81cm).

3. Madagasca

Chiều cao trung bình: 156,36cm (5 feet 1,56 inch).

Chiều cao trung bình của đàn ông: 161,54cm (5 feet 3,6 inch).

Chiều cao trung bình của phụ nữ: 151,18cm (4 feet 11,51 inch).

2. Lào

Chiều cao trung bình: 155,89cm (5 feet 1,37 inch).

Chiều cao trung bình của đàn ông: 160,51cm (5 feet 3,19 inch).

 Chiều cao trung bình của phụ nữ: 151,26cm (4 feet 11,55 inch).

1. Đông Timor

Chiều cao trung bình: 155,47cm (5 feet 1,28 inch).

Chiều cao trung bình của đàn ông: 159,79cm (5 feet 2,9 inch).

Chiều cao trung bình của phụ nữ: 151,15cm (4 feet 11,5 inch).

Điều gì đằng sau sự khác biệt về chiều cao?

Di truyền học chỉ là một phần của câu trả lời, Majid Ezzati, người điều hành nghiên cứu NCD tại Imperial College London, nói với BBC News.

Nói về chiều cao trung bình quốc gia thay đổi như thế nào trong nhiều thập kỷ, ông nói: "Khoảng một phần ba lời giải thích có thể là do gen, nhưng điều đó không giải thích được sự thay đổi theo thời gian. Các gen không thay đổi nhanh như vậy và chúng không thay đổi nhiều trên toàn thế giới. Vì vậy, những thay đổi theo thời gian và các biến thể trên toàn thế giới phần lớn là do môi trường".

(Nguồn: SCMP)

THANH TRÚC

Tin nên đọc

Tin cùng chuyên mục

Chưa có bài viết nào

Tin mới nhất

ĐỌC NHIỀU NHẤT

Tin nổi bật