Giá cà phê Robusta trên sàn London (Anh) kỳ hạn tháng 9/2020 đóng cửa ở mức 1.178 USD/tấn, thấp hơn 11 USD so với phiên giao dịch hôm qua 1/6. Các kỳ hạn tháng 11/2020 và 1/2021 trên sàn London cũng giảm từ 10 - 12 USD, đóng cửa lần lượt ở mức 1.197 - 1217 USD/tấn.
Tại sàn New York (Mỹ), cà phê Arabica kỳ hạn tháng 9/2020 đang dao động ở mức 97,75 - 100 cent/pound, đóng cửa ở mức 100 cent/pound, cao hơn 1,85 cent so với giá hôm qua 1/6. Các kỳ hạn tháng 12/2020 và 3/2021 trên sàn New York cũng tăng từ 1,65 - 1,7cent, đóng cửa lần lượt ở mức 102,25 - 104,45 cent/pound (giá ghi nhận vào 7h40 ngày 2/6/2020).
Động thái của Trung Quốc về Hồng Kong tiếp tục ảnh hưởng đến giá cà phê nói riêng và tình hình giao dịch hàng hóa thế giới nói chung. Brazil đang có một vụ thu hoạch cà phê thuận lợi, tuy nhiên, đồng Real của nước này đã tăng trở lại, hỗ trợ phần nào cho giá Arabica trong hôm nay.
Ở thị trường trong nước, giá cà phê hôm nay (2/6) tại Tây Nguyên giảm theo giá Robuata sàn London, hiện dao động trong khoảng từ 30.700 - 31.200 đồng/kg, thấp hơn 100 đồng/kg so với hôm qua. Trong đó, giá cà phê tại Đắk Lắk đang giao dịch phổ biến ở mức 31.200 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg so với hôm 1/6.
Ở Đắk Hà thuộc Kon Tum, cà phê Robusta đang ở mức 31.000 đồng/kg, đây là hai mức giá tốt nhất khu vực các tỉnh Tây Nguyên.
Tại các huyện Di Linh, Lâm Hà, Bảo Lộc của tỉnh Lâm Đồng, giá cà phê Robusta trong phiên giao dịch sáng nay đang ở mức 30.700 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg so với hôm 1/6. Tại một số địa phương như Bảo Lộc, giá Robusta có thể cao hơn mặt bằng chung khoảng 100 đồng/kg lên 30.800 đồng/kg.
Giá cà phê hôm nay tại Gia Nghĩa (Đắk Nông) hiện đang ở mức 31.000 đồng/kg, giá cà phê Robusta ở Gia Lai đang ở mức 31.000 đồng/kg.
Bảng giá cà phê tại Tây Nguyên ngày 2/6/2020 (ĐVT: Nghìn đồng/kg) | |||||
Địa phương | Loại | Giá hôm nay | Thay đổi | Giá hôm qua | |
Lâm Đồng | Bảo Lộc (Robusta) | 30.7 | -100 đồng | 30.8 | |
Di Linh (Robusta) | 30.7 | 30.8 | |||
Lâm Hà (Robusta) | 30.7 | 30.8 | |||
Đắk Lắk | Cư M’gar (Robusta) | 31.2 | -100 đồng | 31.3 | |
Ea H’leo (Robusta) | 31.2 | 31.3 | |||
Buôn Hồ (Robusta) | 31.2 | 31.3 | |||
Gia Lai | Ia Grai (Robusta) | 31 | -100 đồng | 31.1 | |
Đắk Nông | Gia Nghĩa (Robusta) | 31 | -100 đồng | 31.1 | |
Kon Tum | Đắk Hà (Robusta) | 31 | -100 đồng | 31.1 |