Giá cà phê Robusta kỳ hạn tháng 5/2020 trên sàn London (Anh) đang dao động ở mức 1.094 - 1.113 USD/tấn, quay đầu tăng mạnh 29 USD/tấn tương đương 2,68% so với phiên giao dịch hôm qua 23/4, đóng cửa ở mức 1.113 USD/tấn.
Các kỳ hạn tháng 7-9-11/2020 trên sàn London cũng giảm từ 26 - 29 USD/tấn, đóng cửa lần lượt ở mức 1.150 - 1.171 - 1.189 USD/tấn.
Tại sàn New York (Mỹ), giá cà phê Arabica kỳ hạn tháng 5/2020 đang dao động ở mức 111,05 - 112 cent/pound, tăng nhẹ 0,45 cent/pound tương đương 0,41% giá trị so với phiên giao dịch hôm qua 23/4, đóng cửa ở mức 111,05 cent/pound.
Các kỳ hạn tháng 7-9-12/2020 trên sàn New York cũng giảm giá từ 0,05 - 0,35 cent/pound, giá đóng cửa lần lượt ở mức 112,40 - 113,3 - 114,80 cent/pound.
Ở thị trường trong nước, giá cà phê hôm nay 24/4 tại Tây Nguyên giảm, hiện dao động trong khoảng từ 28.400 - 29.000 đồng/kg, giảm từ 300 - 400 đồng/kg so với giá hôm qua (23/4). Trong đó, giá cà phê tại Đắk Lắk đang giao dịch phổ biến ở mức 29.000 đồng/kg, giảm 300 đồng/kg so với hôm qua 23/4.
Tại Đắk Hà thuộc Kon Tum, cà phê Robusta đang ở mức 28.900 đồng/kg, giảm 300 đồng/kg, đây là hai mức giá tốt nhất khu vực các tỉnh Tây nguyên.
Tại các huyện Di Linh, Lâm Hà, Bảo Lộc của tỉnh Lâm Đồng, giá cà phê Robusta trong phiên giao dịch sáng nay đang ở mức 28.400 đồng/kg, giảm 400 đồng/kg so với hôm qua 23/4. Tại một số địa phương như Bảo Lộc, giá Robusta có thể cao hơn mặt bằng chung khoảng 100 đồng/kg lên 28.500 đồng/kg so với hôm qua 23/4.
Giá cà phê hôm nay tại Gia Nghĩa (Đắk Nông) hiện đang ở mức 28.700 đồng/kg, giảm 400 đồng/kg so với xu hướng của toàn vùng, giá cà phê Robusta ở Gia Lai đang ở mức 28.700 đồng/kg, giảm 400 đồng/kg so với hôm qua 23/4.
Bảng giá cà phê hôm nay tại Tây Nguyên hôm nay 24/4/2020 (ĐVT: Nghìn đồng/kg) | ||||
Địa phương | Loại | Giá hôm nay | Thay đổi | Giá hôm qua |
Lâm Đồng | Bảo Lộc (Robusta) | 28.4 | -400 đồng | 28.8 |
Di Linh (Robusta) | 28.4 | 28.8 | ||
Lâm Hà (Robusta) | 28.4 | 28.8 | ||
Đắk Lắk | Cư M’gar (Robusta) | 29 | -300 đồng | 29.3 |
Ea H’leo (Robusta) | 29 | 29.3 | ||
Buôn Hồ (Robusta) | 29 | 29.3 | ||
Gia Lai | Ia Grai (Robusta) | 28.7 | -400 đồng | 29.1 |
Đắk Nông | Gia Nghĩa (Robusta) | 28.7 | -400 đồng | 29.1 |
Kon Tum | Đắk Hà (Robusta) | 28.9 | -300 đồng | 29.2 |