Cụ thể giá cam Vinh liên tục lao dốc đang xuống đáy, dao động chỉ từ 3.000 - 5.000 đồng/kg, nhưng vẫn không bán được.
Những năm trước, cam Vinh có giá từ 40.000 - 50.000 đồng/kg, đỉnh điểm lên đến 70.000 đồng/kg.
Giai đoạn đầu tháng 12, cam Vinh bước vào mùa vụ chính. Tuy nhiên, giá cam rớt giá thảm mà vẫn không có thương lái đến thu mua, khiến cam rụng đầy gốc và người dân phải đổ bỏ.
Theo chuyên gia, việc cam Vinh mất giá do nhiều yếu tố. Bao gồm ảnh hưởng của dịch bệnh COVID-19, cam chất lượng thấp, mẫu mã xấu, cây bị sâu bệnh nhiều gây hại…Nhiều vườn cam sâu bệnh, thoái hóa, người trồng phải chặt bỏ, cây còi cọc, quả rụng non hàng loạt nên giá cam cũng vì thế mà giảm xuống thấp.
Nguyên nhân là do nông dân trồng ồ ạt cam nhưng lại không chú trọng về nguồn giống cây, mua giống trôi nổi, hoặc xin mắt ghép để tự ghép rồi trồng nên nhiều vườn cam bị thoái hóa nhanh chóng.
Cùng chung cảnh ngộ, giá mít thái cũng liên tục ở đáy. Theo đó giá mít thái loại 1, thương lái thu mua tại vườn với giá 13.000 đồng/kg, loại 2 khoảng 6.000 đồng/kg, mít kem lớn 6.000 đồng/kg.
Các tỉnh như Đồng Tháp, Sóc Trăng, Hậu Giang, An Giang, Vĩnh Long và TP Cần Thơ, giá mít thấp khá thấp. Cụ thể mít loại 3 và mít Kem nhỏ được thương lái mua tại vườn chỉ còn 2.000 đồng/kg, thấp nhất là mít chợ 1.000 đồng/kg.
Các loại trái cây khác ghi nhận giá bình ổn: cam sành (loại 4-5 trái/kg): 50.000 đồng/kg, quýt đường loại 1: 50.000 đồng/kg, dưa hấu tròn (trái 4-5kg): 20.000 đồng/kg, bưởi năm roi (trái 1kg): 45.000 đồng/kg, nho tươi Việt Nam: 50.000 đồng/kg, hồng vuông Đà Lạt được bán với giá chỉ 35.000-55.000 đồng/kg, nhãn: 60.000 đồng/kg, chôm chôm: 45.000 - 50.000 đồng/kg, vú sữa trắng (3 – 5 trái/kg): 48.900 đồng/kg
Giá các loại trái cây ghi nhận tại siêu thị Lottemart: Nho xanh không hạt Mỹ (kích thước trái 20 – 25mm): 199.000 đồng/kg, vú sữa trắng (3 – 5 trái/kg): 48.900 đồng/kg, cam sành: 25.000 đồng/kg, xoài Cát chu: 32.500 đồng/kg, chuối dole: 29.900 đồng/kg, chanh không hạt túi lưới 500g: 12.900 đồng/túi, dưa lưới giống Hà Lan (1,2kg – 1,6kg): 41.500 đồng/kg, cam canh (8 – 13 trái/kg): 62.900 đồng/kg, dừa xiêm dâu: 33.900 đồng/ túi (3 trái), táo Envy (6 – 7 trái/kg): 129.000 đồng/kg
Ngoài ra, giá cả thực phẩm hôm nay ghi nhận tại siêu thị BigC: Gà nguyên con đông lạnh: 49.900 đồng/kg, táo Gala baby: 49.900 đồng/kg, móng giò heo đông lạnh: 47.900 đồng/kg, cá Hồi đông lạnh: 249.000 đồng/kg, cải thảo: 22.500 đồng/kg, cà rốt Đà Lạt: 249.000 đồng/kg, gà ta: 96.500 đồng/kg, cánh gà: 81.900 đồng/kg, cá chẽm (trên 1kg): 97.000 đồng/kg
Giá cả thực phẩm tại cửa hàng Satrafood: Củ cải (3 - 5 củ/kg): 22.000 đồng/kg, đậu Cove giống Nhật Vietgap: 55.000 đồng/kg, củ dền Vietgap: 22.500 đồng/kg, cà rốt Đà Lạt Vietgap: 33.000 đồng/kg, cà chua Vietgap (8 – 10 trái/kg): 33.800 đồng/kg, khoai mỡ (0,6 – 1,2kg/trái): 36.900 đồng/kg, hành boro: 31.900 đồng/kg, cải thảo (0,7 – 1,2kg/trái): 22.900 đồng/kg, mướp hương Vietgap (màng co): 17.500 đồng/kg, khổ qua: 22.900 đồng/kg
Bảng giá thực phẩm
TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | GIÁ |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 15.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 25.000 |
Nếp sáp | Kg | 20.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 120.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 150.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 170.000 |
Thịt vai | Kg | 110.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 140.000 |
Sườn già | Kg | 150.000 |
Chân giò | Kg | 160.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 320.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 250.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 120.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 55.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 70.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 95.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 80.000 |
Cá thu | Kg | 250.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 150.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 180.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) | Kg | 220.000 |
Chả lụa | Kg | 220.000 |
Chả Bò | Kg | 220.000 |
Bánh chưng loại 1,5kg/cái | Cái | 150.000 |
Bột ngọt Ajinomoto (VN 453gr/gói) | Gói | 32.000 |
Nước mắm chai 0,65 lít 300 Liên Thành nhãn vàng | chai | 38.000 |
Măng lá khô (loại đầu búp măng) | Kg | 400.000 |
Nấm mèo | 100gr | 18.000 |
Nấm hương | 100gr | 400.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 24.000 |
Đường RE biên hòa rời | Kg | 20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) | Lít | 38.000 |
Bia Heineken lon (thùng 24 lon) | Thùng | 400.000 |
Bia Tiger lon (thùng 24 lon) | Thùng | 340.000 |
Bia lon 333 Sài gòn (thùng 24 lon) | Thùng | 240.000 |
Nước ngọt Coca-Cola lon (thùng 24 lon) | Thùng | 190.000 |
Bánh hộp Danisa butter cookie 454gr | Hộp | 130.000 |
Hành tím Gò Công | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 25.000 |
Cải xanh | Kg | 25.000 |
Bí xanh | Kg | 20.000 |
Cà chua | Kg | 25.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 28.000 |
Khổ qua | Kg | 22.000 |
Dưa leo | Kg | 22.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 50.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 50.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 80.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 50.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 50.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 20.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Táo khô TQ | Kg | 140.000 |
Hoa huệ | Chục | 110.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 26.000 |
Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) | Lít | 48.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 28.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 70.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 30.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |