Theo đó, dứa Nghệ An đang bước vào chính vụ thu hoạch nhưng giá dứa rớt thê thảm, thương lái không thu mua khiến dứa rớt giá mạnh. Trong khi đó giá phân bón, thuê nhân công hái dứa, tiền vận chuyển tăng lên cao khiến người dân lỗ nặng.
Cụ thể giá dứa có trọng lượng 800-900g/quả loại to, đẹp được thu mua tại ruộng giá 3.500 đồng/kg. Đối với dứa “chặt đầu” (quả nhỏ, trọng lượng 400-500g/quả), giá chỉ còn 2.500-3.000 đồng/kg.
Mức giá này đã giảm sâu so với giai đoạn cao điểm dứa được giá 10.000-11.000 đồng/kg.
Dứa nguyên liệu tại Nghệ An cung ứng chủ yếu cho các nhà máy. Sản phẩm qua sơ chế và chế biến của các doanh nghiệp sẽ được xuất khẩu sang Nga và thị trường châu Âu.
Do đó, khi xung đột tại Ukraine xảy ra đã tác động trực tiếp đến ngành dứa Việt Nam. Theo đó, nhà máy không thể xuất hàng nên hoạt động cầm chừng, dừng thu mua khiến dứa tồn động khủng tại các vườn.
Thêm vào đó, từ cuối năm 2021, ảnh hưởng của dịch COVID-19, Trung Quốc hạn chế nhập khẩu nông sản, nên giá dứa tại Nghệ An bị ảnh hưởng do cạnh tranh trong thị trường tiêu thụ nội địa.
Ngoài ra, thị trường thực phẩm hôm nay ghi nhận tại TP.HCM: Đậu phộng tươi: 25.000 – 30.000 đồng/kg, trứng vịt lộn: 45.000 đồng/10 trứng, trứng gà ta lộn: 50.000 – 55.000 đồng/ 10 trứng, ruột hàu: 60.000 – 70.000 đồng/kg, mận xanh đường: 30.000 đồng/kg, ổi Ruby ruột hồng: 25.000 đồng/kg, cam sành: 30.000 – 35.000 đồng/kg, hành tím: 30.000 – 40.000 đồng/kg, mận hậu:; 130.000 – 170.000 đồng/kg, xoài Úc: 40.000 đồng/kg, nhãn thái: 45.000 đồng/kg
Chanh (12 – 16 trái/kg): 25.000 đồng/kg, cải bó xôi gói 300g: 13.000 đồng/ bó, chuối: 26.300 đồng/kg, ổi giống Đài Loan: 9.200 đồng/kg, cải xanh gói 300g: 8.600 đồng/gói, cải ngọt gói 300g: 8.600 đồng/gói,cải thìa gói 300g: 13.300 đồng/gói, giá đậu xanh gói 250g: 8.700 đồng/gói, chuối sứ hường: 16.900 đồng/kg
Giá các loại rau củ quả tại cửa hàng Satrafood: Cải bó xôi gói 300g: 15.000 đồng/bó, ổi giống Đài Loan (3 – 4 trái/kg: 13.800 đồng/kg, cải xanh gói 300g: 10.700 đồng/gói, cải thìa gói 300g: 11.300 đồng/ gói, giá đậu xanh gói 250g: 8.700 đồng/ gói, rau ngót gói 300g: 11.700 đồng/gói, rau mồng tơi gói 450g: 18.800 đồng/gói
Chuối sứ hường: 16.300 đồng/kg, bí đỏ hồ lô: 21.000 đồng/kg, bí xanh: 22.000 đồng/kg, rau muống nước gói 450g: 11.700 đồng/gói, hành tây Đà Lạt (9 – 12 củ/kg): 22.500 đồng/kg, cà chua túi lưới (10 – 13 trái/kg): 31.800 đồng/kg, hành lá làm sạch: 6.800 đồng/100gr, xà lách lô lô xanh: 39.700 đồng/kg
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 12.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 28.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 26.000 |
Nếp sáp | Kg | 27.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 139.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 155.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 178.000 |
Thịt vai | Kg | 130.000 |
Thịt nách | Kg | 110.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 125.000 |
Sườn già | Kg | 128.000 |
Chân giò | Kg | 160.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 330.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 300.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 220.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 50.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 70.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 70.000 |
Cá thu | Kg | 350.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 200.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) | Kg | 220.000 |
Chả lụa | Kg | 180.000 |
Chả Bò | Kg | 220.000 |
Bánh chưng loại 1,5kg/cái | Cái | 150.000 |
Bột ngọt Ajinomoto (VN 453gr/gói) | Gói | 32.000 |
Nước mắm chai 0,65 lít 300 Liên Thành nhãn vàng | chai | 38.000 |
Măng lá khô (loại đầu búp măng) | Kg | 400.000 |
Nấm mèo | 100gr | 18.000 |
Nấm hương | 100gr | 45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 24.000 |
Đường RE biên hòa rời | Kg | 20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) | Lít | 45.000 |
Bia Heineken lon (thùng 24 lon) | Thùng | 400.000 |
Bia Tiger lon (thùng 24 lon) | Thùng | 340.000 |
Bia lon 333 Sài gòn (thùng 24 lon) | Thùng | 240.000 |
Nước ngọt Coca-Cola lon (thùng 24 lon) | Thùng | 190.000 |
Bánh hộp Danisa butter cookie 454gr | Hộp | 130.000 |
Hành tím Gò Công | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 30.000 |
Cải xanh | Kg | 300.000 |
Bí xanh | Kg | 18.000 |
Cà chua | Kg | 48.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Khổ qua | Kg | 27.000 |
Dưa leo | Kg | 28.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 40.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 35.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 130.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 160.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 70.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 50.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 25.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 40.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Mứt mãng cầu | Kg | 150.000 |
Mứt hạt sen Huế | Kg | 200.000 |
Mứt gừng Huế | Kg | 150.000 |
Mứt bí tăm | Kg | 130.000 |
Mứt me | Kg | 150.000 |
Mứt dừa dẽo | Kg | 180.000 |
Mứt khoai thanh | Kg | 120.000 |
Hạt dưa | Kg | 160.000 |
Nho khô (loại lớn) | Kg | 180.000 |
Táo khô TQ | Kg | 140.000 |
Hoa huệ | Chục | 110.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 28.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 30.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 35.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) | Lít | 55.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 55.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Gói | 7.000 |
Vải Tejin nội khổ 1,40m | m | 100.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) | Lít | 40.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 65.000 |