Giá cà phê Robusta trên sàn London (Anh) kỳ hạn tháng 9/2020 đóng cửa ở mức 1.189, đi ngang so với phiên giao dịch cuối tuần trước (30/5). Các kỳ hạn tháng 11/2020 và 1/2021 trên sàn London đóng cửa lần lượt ở mức 1.209 - 1227 USD/tấn.
Tại sàn New York (Mỹ), cà phê Arabica kỳ hạn tháng 9/2020 đang dao động ở mức 98,15 - 101 cent/pound, đóng cửa ở mức 98,15 cent/pound, giữ giá so với phiên giao dịch hôm 30/5. Các kỳ hạn tháng 12/2020 và 3/2021 trên sàn New York giá đóng cửa lần lượt ở mức 100,55 - 102,8 cent/pound (giá ghi nhận vào 7h40 ngày 1/6/2020).
Động thái của Trung Quốc về Hồng Kong tiếp tục ảnh hưởng đến giá cà phê nói riêng và tình hình giao dịch hàng hóa thế giới nói chung. Hiện tâm lý các nhà đầu tư đang bị ảnh hưởng khi Tổng thống Mỹ Donald Trump áp đặt các biện pháp trừng phạt thương mại đối với Trung Quốc.
Brazil đang có một vụ thu hoạch cà phê thuận lợi, đồng Real của nước này vẫn đang suy yếu là những dấu hiệu bất lợi cho giá Arabica trong tuần này
Ở thị trường trong nước, giá cà phê hôm nay (1/6) tại Tây Nguyên giữ giá so với giá hôm qua, hiện dao động trong khoảng từ 30.800 - 31.300 đồng/kg. Trong đó, giá cà phê tại Đắk Lắk đang giao dịch phổ biến ở mức 31.300 đồng/kg, giảm 200 đồng/kg so với hôm 30/5.
Ở Đắk Hà thuộc Kon Tum, cà phê Robusta đang ở mức 31.100 đồng/kg, đây là hai mức giá tốt nhất khu vực các tỉnh Tây Nguyên.
Tại các huyện Di Linh, Lâm Hà, Bảo Lộc của tỉnh Lâm Đồng, giá cà phê Robusta trong phiên giao dịch sáng nay đang ở mức 30.800 đồng/kg, giảm 200 đồng/kg so với hôm 30/5. Tại một số địa phương như Bảo Lộc, giá Robusta có thể cao hơn mặt bằng chung khoảng 100 đồng/kg lên 30.900 đồng/kg.
Giá cà phê hôm nay tại Gia Nghĩa (Đắk Nông) hiện đang ở mức 31.100 đồng/kg, giá cà phê Robusta ở Gia Lai đang ở mức 31.100 đồng/kg.
Bảng giá cà phê tại Tây Nguyên ngày 1/6/2020 (ĐVT: Nghìn đồng/kg) | |||||
Địa phương | Loại | Giá hôm nay | Thay đổi | Giá hôm qua | |
Lâm Đồng | Bảo Lộc (Robusta) | 30.8 | +0 đồng | 30.8 | |
Di Linh (Robusta) | 30.8 | 30.8 | |||
Lâm Hà (Robusta) | 30.8 | 30.8 | |||
Đắk Lắk | Cư M’gar (Robusta) | 31.3 | +0 đồng | 31.3 | |
Ea H’leo (Robusta) | 31.3 | 31.3 | |||
Buôn Hồ (Robusta) | 31.3 | 31.3 | |||
Gia Lai | Ia Grai (Robusta) | 31.1 | +0 đồng | 31.1 | |
Đắk Nông | Gia Nghĩa (Robusta) | 31.1 | +0 đồng | 31.1 | |
Kon Tum | Đắk Hà (Robusta) | 31.1 | +0 đồng | 31.1 |