Giá dừa uống nước loại nhỏ được bán tại TP.HCM khoảng 20.000 đồng/3 trái, loại lớn có giá khoảng 10.000 đồng/trái.
Các doanh nghiệp tại tỉnh Bến Tre thu mua dừa khô của nông dân với giá trên 8.600 đồng/kg (trái dừa lột vỏ), tương đương hơn 100.000 đồng/chục (12 trái), tăng hơn 20.000 đồng/chục so cùng kỳ năm ngoái. Riêng dừa trồng theo mô hình hữu cơ có cao hơn trồng dừa truyền thống từ 15.000 - 20.000 đồng/chục.
Ngoài ra, thị trường thực phẩm hôm nay ghi nhận ổn định. Cụ thể giá cả thực phẩm tại chợ Bình Điền (quận 8): Rau muống: 15.000 đồng/kg, nấm rơm trắng: 60.000 đồng/kg, hành tây (Đà Lạt): 25.000 đồng/kg, củ hành đỏ: 55.000 đồng/kg, ớt hiểm: 60.000 đồng/kg, chanh: 25.000 đồng/kg, dưa leo: 7.000 đồng/kg, đậu que (Đà Lạt): 20.000 đồng/kg, cà chua: 20.000 đồng/kg
Giá cả thực phẩm tại chợ Tân Phú Trung (huyện Củ Chi): cải thảo: 18.000 đồng/kg, xà lách búp: 30.000 đồng/kg, cải bắp tròn: 16.000 đồng/kg, cải ngọt: 15.000 đồng/kg, cải bẹ xanh: 15.000 đồng/kg, rau muống nước: 8.000 đồng/kg, rau muống hạt: 15.000 đồng/kg, rải thìa: 20.000 đồng/kg, rau quế: 25.000 đồng/kg, bầu sao: 15.000 đồng/kg, Su hào 10.000 đồng/kg, đậu hà lan: 65.000 đồng/kg, khoai tây hồng: 20.000 đồng/kg, bí đỏ: 20.000 đồng/kg, bí xanh: 16.000 đồng/kg, khổ qua: 20.000 đồng/kg, dưa leo: 16.000 đồng/kg, cải thảo: 18.000 đồng/kg
Giá cả thực phẩm tại chợ Thị Nghè (quận Bình Thạnh): Đậu phộng sống: 40.000 đồng/kg, đậu rồng: 50.000 đồng/kg, thiên lý: 95.000 đồng/kg, rau muống: 17.000 – 20.000 đồng/kg, khoai môn: 30.000 đồng/kg, khoai sọ: 30.000 đồng/kg, nhãn xuồng: 70.000 đồng/kg, lê đường: 60.000 đồng/kg, sầu riêng: 110.000 – 120.000 đồng/kg
Bảng giá thực phẩm
STT | ĐVT | GIÁ |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 15.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 25.000 |
Nếp sáp | Kg | 20.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 120.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 150.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 170.000 |
Thịt vai | Kg | 110.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 140.000 |
Sườn già | Kg | 150.000 |
Chân giò | Kg | 160.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 320.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 250.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 120.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 55.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 70.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 95.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 80.000 |
Cá thu | Kg | 250.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 150.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 180.000 |
Hành tím Gò Công | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 25.000 |
Cải xanh | Kg | 25.000 |
Bí xanh | Kg | 20.000 |
Cà chua | Kg | 25.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 28.000 |
Khổ qua | Kg | 22.000 |
Dưa leo | Kg | 22.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 50.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 50.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 80.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 50.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 50.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 20.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 26.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 28.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 70.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 30.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |