Ghi nhận tại các chợ trên địa bàn TP.HCM hôm nay (4/9), giá các loại gạo ngoại nhập như Thơm Mỹ, Thơm Nhật, gạo Đài Loan đều giảm nhẹ. Cụ thể gạo Thơm Mỹ giảm 500 đồng từ 16.000 xuống còn 15.500 đồng, Thơm Nhật giảm từ 18.000 xuống còn 17.800 đồng/kg, gạo Đài Loan giảm 500 đồng xuống còn 24.500 đồng/kg.
Bảng giá các loại gạo, nếp, tấm hôm nay 4/9:
STT | Sản phẩm | Giá (đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 20.500 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 35.000 | +300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 25.500 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lức | 35.000 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lức | 25.000 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30.000 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 20.000 | Giữ nguyên |
8 | Gạo Nở Mềm | 11.000 | Giữ nguyên |
9 | Gạo Bụi Sữa | 12.000 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm | 13.000 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.000 | -600 đồng |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 16.000 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 17.000 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 16.000 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19.000 | Giữ nguyên |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 18.000 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 15.500 | -500 đồng |
18 | Gạo Thơm Thái | 14.500 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 17.800 | -200 đồng |
20 | Gạo Lức Trắng | 23.000 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lức Đỏ (loại 1) | 25.000 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lức Đỏ (loại 2) | 42.000 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 24.500 | -500 đồng |
24 | Gạo Nhật | 30.000 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 40.000 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45.000 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 33.500 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27.000 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18.000 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20.000 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 15.000 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17.500 | Giữ nguyên |