Chỉ trong vòng chưa đến một tuần, giá các loại gạo, nếp đã có rất nhiều thay đổi. Gạo bụi sữa liên tục nhảy giá từ giảm lên tăng và giữ giá 12.500 đồng/kg trong hôm nay. Các loại gạo đặc sản như Đài Loan, Long Lân, Yến Phụng hôm nay cũng đứng giá.
Ghi nhận giá gạo ngày 6/9 trên địa bàn TP.HCM hôm nay:
STT | Tên | Giá (đồng/Kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 20.500 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 35.000 | Giữ nguyên |
3 | Nếp Bắc | 25.000 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lức | 35.000 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lức | 25.000 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30.000 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 20.000 | Giữ nguyên |
8 | Gạo Nở Mềm | 11.000 | Giữ nguyên |
9 | Gạo Bụi Sữa | 12.500 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 13.000 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.000 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 16.000 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 17.000 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 16.000 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19.000 | Giữ nguyên |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 18.000 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 15.500 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14.500 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 17.800 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lức Trắng | 23.000 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lức Đỏ (loại 1) | 25.000 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lức Đỏ (loại 2) | 42.000 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 24.500 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 30.000 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 40.000 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45.000 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35.000 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 28.000 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18.000 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20.000 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 15.000 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17.500 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.000 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17.000 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loạn Biển | 16.500 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 15.000 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16.000 | Giữ nguyên |