Ghi nhận lúc 7h30 (theo giờ Việt Nam), giá gas giảm 0,5% xuống mức 1,727 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,724 - 1,731 USD/mmBTU.
Hỗ trợ được nhìn thấy gần mức thấp của tháng 6 với 1,68 USD/mmBTU. Kháng cự được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 1,78 USD/mmBTU.
Kết thúc phiên giao dịch hôm thứ Hai (22/6), giá khí đốt tự nhiên đã tiếp tục lao dốc hơn 2% do nhu cầu tiêu thụ khí đốt tự nhiên của Mỹ giảm so với báo cáo tuần trước, theo EIA (Cơ quan quản lý thông tin năng lượng Mỹ).
Theo đó, tổng lượng tiêu thụ khí đốt tự nhiên của Mỹ đã giảm 7,1% so với tuần báo cáo tuần trước. Khí đốt tự nhiên tiêu thụ cho sản xuất điện đã giảm 15,6%, tiêu thụ khu vực công nghiệp tăng 2,2%, trong khu vực dân cư và thương mại, mức tiêu thụ tăng 4,8% so với tuần trước.
Thời tiết dự kiến sẽ ấm hơn bình thường trong 2 tuần tới, có khả năng giúp nhu cầu phục hồi trở lại, theo cơ quan Quản trị Khí quyển và Đại dương Quốc gia (NOAA), thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ.
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/6/2020, giá bán gas SP được giữ nguyên mức so với tháng trước. Như vậy, giá bán lẻ gas SP tối đa đến tay người tiêu dùng từ ngày 1/6/2020 vẫn giữ ở mức 311.000 đồng/bình 12kg.
Như vậy, giá gas tháng 6 không đổi so với tháng 5/2020, sau khi bất ngờ tăng mạnh tới 34.000 đồng/bình 12kg. Tính từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg hiện còn thấp hơn 26.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 6/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 311.000 | 299.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.224.000 | 1.033.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 314.000 | 299.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 314.000 | 309.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.307.000 | 1.089.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 195.000 | 180.000 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 291.000 | 276.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.348.000 | 1.167.000 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 287.000 | 269.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 287.000 | 269.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 295.500 | 281.250 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 291.000 | 276.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 291.000 | 276.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 291.000 | 276.000 |