Theo đó giá heo hơi loại loại 1: 66.000 đồng/kg, giá heo hơi tại các trại chăn nuôi: 62.000-68.000 đồng/kg. Heo mảnh loại 1: 79.000 đồng/kg, loại 2: 72.500 đồng/kg, heo pha lóc giảm 3.000-5.000 đồng/kg, thịt đùi từ 78.000 đồng/kg, cốt lết 78.000 đồng/kg. Tại chợ nạc dăm: 95.000 đồng/kg, thịt ba rọi: 140.000 đồng/kg, thịt đùi 110.000 đồng/kg, sườn non loại ngon 180.000 đồng/kg...
Giá heo giảm là do số lượng thịt heo tăng tại các chợ đạt 4.465 con, tăng 1.106 con.
Tại cửa hàng thực phẩm, giá thịt heo mát Meat Deli được bán với giá trong khoảng 99.900 - 177.900 đồng/kg.
Cụ thể, thịt heo xay loại 1: 99.900 đồng/kg, ba rọi heo: 177.900 đồng/kg, đùi heo: 131.900 đồng/kg và chân giò rút xương: 137.900 đồng/kg.
Giá thịt heo tại Công ty Thực phẩm Tươi sống Hà Hiền dao động trong khoảng 68.000 - 162.000 đồng/kg: Nạc vai heo và nạc đùi heo có giá 98.000 đồng/kg và 100.000 đồng/kg, sườn già heo, đuôi heo và ba rọi heo từ 108.000 đồng/kg đến 128.000 đồng/kg.
Tuy nhiên giá heo hạ nhiệt nhưng sức mua ở chợ giảm. Đặc biệt theo nhiều tiểu thương giá xăng không ảnh hưởng nhiều đến giá heo.
Ngoài ra, thị trường ghi nhận giá cả một số loại thịt tại siêu thị: Đùi tỏi gà: 90.000 đồng/kg, gà làm sạch nguyên con: 89.000 đồng/kg, gà dai quay nguyên con: 99.000 đồng/kg, cánh gà: 76.500 đồng/kg, đùi tỏi gà Mỹ đông lạnh: 49.900 đồng/kg, thăn bò: 325.000 đồng/kg, nạc vai bò Úc: 320.000 đồng/kg, bít-tết bò Úc: 330.000 đồng/kg.
Giá cả một số loại hải sản tươi sống: Cá chình suối: 500.000 – 750.000 đồng/kg, cá mú đen: 550.000 – 650.000 đồng/kg, tôm sú: 500.000 – 590.000 đồng/kg, tôm Alaska: 2.000.000 – 2.300.000 đồng/kg, cua huỳnh đế: 2.200.000 – 2.400.000 đồng/kg, ốc giác: 500.000 – 600.000 đồng/kg, tu hài: 900.000 – 1.000.000 đồng/kg, sò dương: 600.000 – 700.000 đồng/kg, nghêu sữa: 250.000 – 310.000 đồng/kg, ốc hương: 700.000 – 850.000 đồng/kg.
Cá bớp cắt khúc: 298.000 đồng/kg, mực ống: 359.000 đồng/kg, cá cơm: 110.000 đồng/kg, cá bạc má: 102.000 đồng/kg, cá hồi phi-lê Na Uy: 499.000 đồng/kg, cá diêu hồng làm sạch: 65.000 đồng/kg, cá basa phi-lê: 97.000 đồng/kg, cá ngừ bông: 80.000 đồng/kg, cá mó: 102.000 đồng/kg, cá chỉ vàng: 79.000 đồng/kg.
Giá trái cây: Dưa hấu 25.000-30.000 đồng/kg; na dai 60.000-95.000 đồng/kg; na bở: 160.000 đồng/kg; nhãn 40.000 đồng/kg; thanh long đỏ loại to 68.000 đồng/kg; cam xoàn Lai Vung 75.000 đồng/kg; chôm chôm nhãn Tiền Giang 95.000 đồng/kg, cam: 45.000 đồng/kg; lê ta: 40.000 đồng/kg; nhãn lồng Hưng Yên: 35.000 đồng/kg; quả dừa: 15.000 đến 20.000 đồng/quả…
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 28.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 26.000 |
Nếp sáp | Kg | 35.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 110.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 155.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 178.000 |
Thịt vai | Kg | 130.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 125.000 |
Sườn già | Kg | 130.000 |
Chân giò | Kg | 170.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 400.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 305.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 130.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 80.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 90.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 70.000 |
Cá thu | Kg | 300.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 250.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) | Kg | 220.000 |
Chả lụa | Kg | 220.000 |
Chả Bò | Kg | 220.000 |
Bánh chưng loại 1,5kg/cái | Cái | 180.000 |
Bột ngọt Ajinomoto (VN 453gr/gói) | Gói | 32.000 |
Nước mắm chai 0,65 lít 300 Liên Thành nhãn vàng | chai | 38.000 |
Măng lá khô (loại đầu búp măng) | Kg | 400.000 |
Nấm mèo | 100gr | 22.000 |
Nấm hương | 100gr | 45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 24.000 |
Đường RE biên hòa rời | Kg | 20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) | Lít | 45.000 |
Bia Heineken lon (thùng 24 lon) | Thùng | 410.000 |
Bia Tiger lon (thùng 24 lon) | Thùng | 345.000 |
Bia lon 333 Sài gòn (thùng 24 lon) | Thùng | 255.000 |
Nước ngọt Coca-Cola lon (thùng 24 lon) | Thùng | 195.000 |
Bánh hộp Danisa butter cookie 454gr | Hộp | 140.000 |
Hành tím Gò Công | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 25.000 |
Cải xanh | Kg | 25.000 |
Bí xanh | Kg | 27.000 |
Cà chua | Kg | 22.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Khổ qua | Kg | 30.000 |
Dưa leo | Kg | 25.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 35.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 120.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 30.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 100.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 25.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Hoa huệ | Chục | 120.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 28.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 30.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 35.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) | Lít | 55.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Gói | 7.000 |
Vải Tejin nội khổ 1,40m | m | 100.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) | Lít | 40.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 70.000 |