Cụ thể, cá điêu hồng có giá từ 60.000 – 65.000 đồng/kg; cá chép 70.000 đồng/kg; cá kèo 200.000 đồng/kg, cá khoai 180.000 đồng/kg, cá hường: 90.000 đồng/kg, cá basa: 60.000 đồng/kg, cá nục: 80.000 đồng/kg, cá lóc nuôi bè (0,5kg/con): 80.000 đồng/kg, cá thu: 350.000 đồng/kg, mực ống (8-10 con/kg): 200.000 đồng/kg, cá mó 85.000 – 95.000 đồng/kg, còi ốc bươu: 69.000 đồng/kg, cá ngừ bông: 80.000 đồng/kg, cá nục gai: 70.000 – 75.000 đồng/kg, cá cơm: 100.000 – 110.000 đồng/kg, cá chỉ vàng; 75.000 – 80.000 đồng/kg, đầu cá hồi: 65.000 – 70.000 đồng/kg.
Tôm khoảng 40 con/kg với giá 160.000 đồng, tôm sắt (40 – 50 con/kg): 160.000 – 170.000 đồng/kg, tôm khô (tùy kích thước): 700.000 – 1.000.000 đồng/kg, tôm thẻ (tùy kích thước): 160.000 – 210.000 đồng/kg,
Cua gạch sang tỉnh Sóc Trăng bán với giá 650.000 đồng, cua thịt loại nhất giá 450.000 đồng/kg, loại nhì 400.000 đồng/kg, cua yếm vuông loại 4 con/kg (gạch vàng rất thơm ngon) giá 380.000 đồng,
Giá các loại hải sản tăng do ảnh hưởng việc xuất khẩu Trung Quốc nên người dân thu nhỏ diện tích nuôi trồng khiến nguồn cung giảm.
Ngoài ra, giá các loại thực phẩm khác tại chợ hôm nay ổn định: Giá thịt heo, trứng duy trì ổn định. Hiện giá thịt heo meat Deli dao động từ 129.900 - 189.900 đồng/kg; thịt heo nhập khẩu 90.000 – 150.000 đồng/kg.
Giá rau cải xanh 24.000 đồng/kg; cải ngọt 20.000 đồng/kg; giá rau xà lách 32.000 đồng/kg; cà chua 25.000 đồng/kg; mướp; bầu sao 19.000 đồng/kg; khoai tây, cà rốt 32.000 đồng/kg; mồng tơi 23.000 đồng/kg; bí đỏ 25.000 đồng/kg; bông cải xanh 48.000 đồng/kg, giá rau tại cải ngọt: 20.000 đồng/kg, rau xà lách: 32.000 đồng/kg, cà chua: 25.000 đồng/kg, mướp, bí xanh: 21.000 đồng/kg, bầu sao: 19.000 đồng/kg, khoai tây, cà rốt: 32.000 đồng/kg,
mồng tơi: 23.000 đồng/kg, bí đỏ: 25.000 đồng/kg, bông cải xanh: 48.000 đồng/kg, chua: 20.000 – 25.000 đồng/kg, bí đỏ hồ lô: 12.000 – 15.000 đồng/kg, bí xanh: 15.000 – 18.000 đồng/kg, tắc trái: 20.000 – 22.000 đồng/kg, hành tây Đà Lạt: 20.000 – 22.000 đồng/kg, chanh không hạt: 30.000 – 32.000 đồng/kg, khoai mỡ: 35.000 – 40.000 đồng/kg, củ dền: 18.000 – 22.000 đồng/kg, củ cải trắng: 15.000 – 17.000 đồng/kg
Giá một số loại trái cây: Dưa hấu 12.000 đồng/kg, thanh long 15.000 đồng/kg, quýt đường 40.000 đồng/kg, xoài cát Hòa Lộc 30.000 đồng/kg, mận An Phước 20.000 đồng/kg, ổi lê và ổi nữ hoàng, xoài đeo: 10.000 đồng/kg, cam sành 20.000 đồng/kg, sapo 30.000 đồng/kg, nho Mỹ 170.000 đồng/kg, nho xanh 80.000 đồng/kg, me Thái 120.000 đồng/kg, cóc Tày: 35.000 – 45.000 đồng/kg
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 16.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 25.000 |
Nếp sáp | Kg | 27.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 130.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 150.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 180.000 |
Thịt vai | Kg | 130.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 120.000 |
Sườn già | Kg | 145.000 |
Chân giò | Kg | 170.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 300.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 305.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 120.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 80.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 90.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 80.000 |
Cá thu | Kg | 250.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 200.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) | Kg | 220.000 |
Chả lụa | Kg | 220.000 |
Chả Bò | Kg | 220.000 |
Bánh chưng loại 1,5kg/cái | Cái | 180.000 |
Bột ngọt Ajinomoto (VN 453gr/gói) | Gói | 32.000 |
Nước mắm chai 0,65 lít 300 Liên Thành nhãn vàng | chai | 38.000 |
Măng lá khô (loại đầu búp măng) | Kg | 400.000 |
Nấm mèo | 100gr | 22.000 |
Nấm hương | 100gr | 45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 24.000 |
Đường RE biên hòa rời | Kg | 20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lit) | Lít | 45.000 |
Bia Heineken lon (thùng 24 lon) | Thùng | 410.000 |
Bia Tiger lon (thùng 24 lon) | Thùng | 345.000 |
Bia lon 333 Sài gòn (thùng 24 lon) | Thùng | 255.000 |
Nước ngọt Coca-Cola lon (thùng 24 lon) | Thùng | 195.000 |
Bánh hộp Danisa butter cookie 454gr | Hộp | 140.000 |
Hành tím Gò Công | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 20.000 |
Cải xanh | Kg | 22.000 |
Bí xanh | Kg | 22.000 |
Cà chua | Kg | 28.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 28.000 |
Khổ qua | Kg | 30.000 |
Dưa leo | Kg | 25.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 35.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 90.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 40.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 100.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 20.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Mứt mãng cầu | Kg | 150.000 |
Mứt hạt sen Huế | Kg | 200.000 |
Mứt gừng Huế | Kg | 150.000 |
Mứt bí tăm | Kg | 130.000 |
Mứt me | Kg | 150.000 |
Mứt dừa dẽo | Kg | 180.000 |
Mứt khoai thanh | Kg | 120.000 |
Hạt dưa | Kg | 160.000 |
Nho khô (loại lớn) | Kg | 180.000 |
Táo khô TQ | Kg | 140.000 |
Hoa huệ | Chục | 120.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 28.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 30.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 35.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) | Lít | 55.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Gói | 7.000 |
Vải Tejin nội khổ 1,40m | m | 100.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) | Lít | 40.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 70.000 |