Tại chợ dân sinh, giá sầu riêng các loại sầu riêng như Ri6, chuồng bò dao động động từ 80.000 – 100.000 đồng/kg.
Sầu riêng khổ qua được bán với mức giá rẻ hơn, từ 60.000 – 70.000 đồng/kg. Mức giá này đã cao hơn tháng trước từ 10.000 – 20.000 đồng/kg.
Tại một số nhà vườn ở miền Tây Nam bộ, giá sầu riêng dao động từ 55.000 - 60.000 đồng/kg, tùy theo chất lượng và địa bàn, tăng hơn tháng trước khoảng 10.000 đồng/kg.
Sau khi được cấp phép xuất khẩu chính ngạch sang Trung Quốc, giá sầu riêng đã tăng cao, từ 50.000 đồng lên khoảng 70.000 - 75.000 đồng/kg. Hơn nữa thời điểm này không phải là chính vụ, nên nguồn cung giảm, dẫn đến giá tăng.
Ngoài sầu riêng giá mít, thanh long, dưa hấu, xoài, cũng tăng gấp đôi, gấp ba lần so với thời điểm rớt giá vài tháng trước đó. Ngoài ra, dứa thương lái thu mua bình quân 8.000 đồng/kg, cao gấp đôi so với cùng kỳ năm ngoái.
Ngoài ra thị trường còn ghi nhận giá nhiều loại trái cây khác: Cam sành: 25.000 – 40.000 đồng/kg, bơ: 25.000 – 40.000 đồng/kg, cam Ai Cập: 59.000 – 70.000 đồng/kg, cam Mỹ: 90.000 – 100.000 đồng/kg, dưa lưới ruột cam, ruột xanh: 39.000 – 42.000 đồng/kg, ổi: 10.000 – 15.000 đồng/kg, lê đỏ vàng: 100.000 đồng/kg, chuối: 15.000 – 20.000 đồng/kg (tùy loại), dưa hấu: 15.000 – 25.000 đồng/kg
Giá cả một số loại rau xanh tại chợ TP.HCM: Cải bó xôi: 50.000 – 60.000 đồng/kg, súp lơ xanh: 55.000 – 60.000 đồng/kg, súp lơ trắng: 40.000 – 50.000 đồng/kg, cải ngọt: 25.000 – 28.000 đồng/kg, xà lách lô lô: 40.000 – 45.000 đồng/kg, đậu bắp: 20.000 – 25.000 đồng/kg, bí đỏ hồ lô: 15.000 – 19.000 đồng/kg, cà chua: 25.000 – 40.000 đồng/kg (tùy loại), ớt chuông: 55.000 – 65.000 đồng/kg.
Tắc trái: 22.000 – 23.000 đồng/kg, hành tím: 40.000 – 60.000 đồng/kg, hành tây: 25.000 – 35.000 đồng/kg, củ gừng: 35.000 – 40.000 đồng/kg, chanh không hạt: 20.000 – 22.000 đồng/kg, sả cây: 23.000 – 25.000 đồng/kg, hành lá: 40.000 – 55.000 đồng/kg, hành boro: 45.000 – 50.000 đồng/kg
Giá cả một số loại hải sản tươi sống: Cá chình suối: 500.000 – 750.000 đồng/kg, cá mú đen: 550.000 – 650.000 đồng/kg, tôm sú: 500.000 – 590.000 đồng/kg, tôm Alaska: 2.000.000 – 2.300.000 đồng/kg, cua huỳnh đế: 2.200.000 – 2.400.000 đồng/kg, ốc giác: 500.000 – 600.000 đồng/kg, tu hài: 900.000 – 1.000.000 đồng/kg, sò dương: 600.000 – 700.000 đồng/kg, nghêu sữa: 250.000 – 310.000 đồng/kg, ốc hương: 700.000 – 850.000 đồng/kg
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 28.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 26.000 |
Nếp sáp | Kg | 35.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 110.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 155.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 178.000 |
Thịt vai | Kg | 130.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 125.000 |
Sườn già | Kg | 130.000 |
Chân giò | Kg | 170.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 400.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 305.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 130.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 80.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 90.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 70.000 |
Cá thu | Kg | 300.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 250.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) | Kg | 220.000 |
Chả lụa | Kg | 220.000 |
Chả Bò | Kg | 220.000 |
Bánh chưng loại 1,5kg/cái | Cái | 180.000 |
Bột ngọt Ajinomoto (VN 453gr/gói) | Gói | 32.000 |
Nước mắm chai 0,65 lít 300 Liên Thành nhãn vàng | chai | 38.000 |
Măng lá khô (loại đầu búp măng) | Kg | 400.000 |
Nấm mèo | 100gr | 22.000 |
Nấm hương | 100gr | 45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 24.000 |
Đường RE biên hòa rời | Kg | 20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) | Lít | 45.000 |
Bia Heineken lon (thùng 24 lon) | Thùng | 410.000 |
Bia Tiger lon (thùng 24 lon) | Thùng | 345.000 |
Bia lon 333 Sài gòn (thùng 24 lon) | Thùng | 255.000 |
Nước ngọt Coca-Cola lon (thùng 24 lon) | Thùng | 195.000 |
Bánh hộp Danisa butter cookie 454gr | Hộp | 140.000 |
Hành tím Gò Công | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 25.000 |
Cải xanh | Kg | 25.000 |
Bí xanh | Kg | 27.000 |
Cà chua | Kg | 22.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Khổ qua | Kg | 30.000 |
Dưa leo | Kg | 25.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 35.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 120.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 30.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 100.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 25.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Hoa huệ | Chục | 120.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 28.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 30.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 35.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) | Lít | 55.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Gói | 7.000 |
Vải Tejin nội khổ 1,40m | m | 100.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) | Lít | 40.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 70.000 |