Giá vịt thịt tại các vùng chăn nuôi trọng điểm vẫn giữ ở mức vừa phải; giá gà ta thả vườn loại 1 vẫn đang ở mức cao, bán chạy trong khi giá gà ta lai lại khá ế ẩm.
Cụ thể, giá vịt Xiêm bán cho thương lái ở Đồng Nai, Bình Dương từ 58.000 đồng/kg đến 65.000 đồng/kg.
Giá vịt bơ Grimaud loại 1 ở Bến Tre, Long An, Bình Phước... từ 33.000 đồng đến 36.000 đồng/kg.
Giá ngan thịt vẫn ổn định ở mức từ 54.000 đồng đến 60.000 đồng/kg, ngan già có trại bán buôn được trên 75.000 đồng/kg.
Giá vịt trời ổn định từ 75.000 đồng đến 80.000 đồng/con.
Theo nhiều tiểu thương, hiện giá gà vẫn chưa có biến động nhiều, gà ta hàng nuôi nhốt trên 3 tháng tiêu thụ chậm.
Trong khi đó, giá gà ta thả vườn trên 5 tháng lại vẫn ở mức cao trên dưới 95.000 đồng/kg, hàng tiêu thụ thuận lợi.
Giá gà thả vườn ở các vùng Đồng Nai từ 65.000 đồng đến 75.000 đồng/kg, tùy loại.
Giá gà ta lai nuôi nhốt bán được từ 55.000 đồng đến 63.000 đồng/kg.
Giá gà công nghiệp bán ở các trại miền Bắc vẫn giữ ở mức từ 31.000 đồng đến 33.000 đồng/kg. Tại các tỉnh phía Nam, trại bán tốt mới được trên 24.000 đồng/kg.
Ngoài ra, tại một số chợ truyền thống ở TP.HCM ghi nhận một số giá thực phẩm: dưa hấu tròn không hạt dao động từ 20.000 – 30.000 đồng/kg. Các loại trái cây, rau củ quả khác cũng tăng nhẹ như cam sành: 40.000 đồng/kg, quýt: 50.000 – 60.000 đồng/kg, bưởi da xanh: 30.000 – 40.000 đồng/kg, chôm chôm: 65.000 đồng/kg, khoai tây: 30.000 đồng/kg, cà rốt: 25.000 – 30.000 đồng/kg, khoai lang: 13.000 – 15.000 đồng/kg, lá dứa: 25.000 – 30.000 đồng/kg, củ kiệu: 55.000 – 65.000 đồng/kg, cá lóc: 65.000 – 70.000 đồng/kg, cà chua: 30.000 đồng/kg, đậu bắp: 25.000 – 35.000 đồng/kg, rau má: 25.000 đồng/kg, cá diêu hồng: 60.000 – 65.000 đồng/kg, mực ống: 270.000 - 300.000 đồng/kg…
Giá cả thực phẩm tại siêu thị Lottemart: Dâu tây gói 250g: 139.000 đồng/kg, cherry (size 26 0 30): 699.000 đồng/kg, cá saba nục bông: 46.900 đồng/kg, cánh tỏi gà: 86.900 đồng/kg, chân giò heo: 89.000 đồng/kg, đùi bò Úc: 289.000 đồng/kg, bí đỏ tròn: 10.900 đồng/kg, ba rọi heo rút sườn: 123.900 đồng/kg
Giá cả thực phẩm tại cửa hàng Satrafood: Mướp hương: 17.500 đồng/kg, bắp cải trắng vietgap (1 – 1,8 kg/trái): 26.500 đồng/kg, bắp cải trái tim: 38.000 đồng/kg, bầu sao: 22.500 đồng/kg, dưa hấu đỏ (1,8 – 3kg/trái): 19.900 đồng/kg, dưa leo: 23.500 đồng/kg, cải thìa Đà Lạt (gói 300g): 12.500 đồng/gói, rau dền: 15.900 đồng/bó, khoai mỡ: 38.800 đồng/kg, su su: 22.000 đồng/kg
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 15.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 23.000 |
Nếp sáp | Kg | 20.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 150.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 145.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 190.000 |
Thịt vai | Kg | 130.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 125.000 |
Sườn già | Kg | 145.000 |
Chân giò | Kg | 170.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 355.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 305.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 150.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 65.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 90.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 80.000 |
Cá thu | Kg | 350.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 200.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) | Kg | 220.000 |
Chả lụa | Kg | 220.000 |
Chả Bò | Kg | 220.000 |
Nấm mèo | 100gr | 22.000 |
Nấm hương | 100gr | 45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 24.000 |
Đường RE biên hòa rời | Kg | 20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) | Lít | 45.000 |
Hành tím Gò Công | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 35.000 |
Cải xanh | Kg | 20.000 |
Bí xanh | Kg | 40.000 |
Cà chua | Kg | 50.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 40.000 |
Khổ qua | Kg | 35.000 |
Dưa leo | Kg | 30.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 45.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 90.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 50.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 50.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 25.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Nho khô (loại lớn) | Kg | 180.000 |
Táo khô TQ | Kg | 140.000 |
Hoa huệ | Chục | 120.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 30.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 28.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 36.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Gói | 7.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 75.000 |