STT | Tên sản phẩm | Giá chợ (đồng) | Giá siêu thị (đồng) |
1 | Thịt fillet heo | 100.000 | 119.000 |
2 | Xương ống heo | 60.000 | 69.900 |
3 | Thịt đùi bò | 215.000 | 239.000 |
4 | Nạm bò loại 1 | 155.000 | 170.000 |
5 | Thịt gà ta | 45.000 | 66.000 |
6 | Chân gà | 35.000 | 49.000 |
7 | Bạch tuột | 120.000 | 139.900 |
8 | Mực ống | 200.000 | 220.000 |
9 | Cá nục bông | 40.000 | 42.900 |
10 | Cá lóc | 75.000 | 88.000 |
11 | Cá diêu hồng | 55.000 | 61.900 |
12 | Cá chép | 85.000 | 97.000 |
13 | Bông cải xanh | 50.000 | 40.900 |
14 | Khổ qua | 15.000 | 15.900 |
15 | Mướp hương | 17.000 | 23.500 |
16 | Dưa leo | 15.000 | 18.500 |
17 | Cải thảo | 15.000 | 15.900 |
18 | Bưởi da xanh | 40.000 | 52.900 |
19 | Quýt | 40.000 | 53.900 |
20 | Ổi | 15.000 | 15.500 |