STT | Tên sản phẩm | Chợ (đồng/kg) | Siêu thị (đồng/kg) |
1 | Thịt heo | 80.000 | 85.000 |
2 | Thịt đùi bò | 250.000 | 250.000 |
3 | Thịt gà dai | 40.000 | 43.500 |
4 | Cá trê | 55.000 | 59.000 |
5 | Cá diêu hồng | 55.000 | 75.000 |
6 | Mực | 200.000 (mực nang) | 310.000 (mực ống) |
7 | Tôm thẻ | 110.000 | 165.900 |
8 | Cá nục | 50.000 | 59.900 |
9 | Cua biển loại 1 | 270.000 | 299.999 |
10 | Bí đao | 17.000 | 22.500 |
11 | Bí đỏ | 19.000 | 19.000 |
12 | Bắp cải xanh | 38.000 | 40.900 |
13 | Dưa leo | 16.000 | 20.900 |
14 | Cà rốt baby | 20.000 | 29.900 |
15 | Khoai tây Mỹ | 50.000 | 58.000 |
16 | Giá | 20.000 | 23.600 |
17 | Ôỉ | 15.000 | 13.500 |
18 | Bưởi hồng da xanh | 60.000 | 63.900 |
19 | Sầu riêng Ri 6 | 75.000 | 88.500 |
20 | Cam sành | 17.000 | 21.900 |
Giá thực phẩm ngày 24/7: Rau xanh siêu thị đắt hơn chợ
Giá các loại thực phẩm hôm nay có sự chênh lệch đáng kể giữa siêu thị và chợ, đặc biệt...