Giá tôm càng xanh giảm còn 80.000-110.000 đồng/kg
Theo đó tại Kiên Giang, giá tôm càng xanh giảm mạnh, chỉ còn 80.000-110.000 đồng/kg. Còn tại Bạc Liêu, giá giảm khoảng 15 - 20% tùy theo kích cỡ tôm.
Cụ thể tôm càng xanh loại 15-20 con/kg được thương lái đến mua tại ao với giá 83.000 đồng/kg, giảm khoảng 70.000 đồng/kg so với cùng kỳ năm 2020.
Loại 20 con xô (16-23 con/kg) giá 110.000đồng/kg, 30 con xô (23-24-30 con/kg) giá chỉ còn 90.000đồng/kg. Tôm lột xô loại 30 con trở về lớn (15-10 con/kg), giá 90.000đồng/kg.
Khó khăn hiện nay là giá tôm giảm 20-30% so với trước giãn cách do tư thương thu mua ít. Việc thu hoạch tôm càng xanh gặp khó khăn do phải thực hiện giãn cách xã hội theo Chỉ thị 16. Diện tích tôm càng xanh đến kỳ thu hoạch của nông dân còn nhiều nhưng nhu cầu thu mua quá ít.
Tôm càng xanh vận chuyển lên TP.HCM tốn chi phí nhiều, giá thành tăng lên trên 20.000 đồng/kg. Vì vậy, chủ hộ kinh doanh thủy sản này chỉ mua tôm của nông dân rồi cho xe chở hệ thống oxy chạy quanh quẩn trong tỉnh để bán lẻ.
Giá tôm càng xanh hiện nay chỉ giúp nông dân thu hồi tiền thức ăn, con giống, còn lại lỗ tiền công; nhiều hộ còn lỗ vốn khoảng 20-30%.
Không riêng gì tôm càng xanh, tôm sú, tôm thẻ cùng đồng loạt rớt giá. Cụ thể: giá tôm thẻ loại 30 con/kg có giá 135.000 đồng, loại 50 con/kg có giá 108 ngàn đồng và loại 100/kg có giá 72.000 đồng.
Ngoài ra, cua biển cũng tiếp tục giá thấp. Theo đó cua thịt loại 4 con/kg năm trước có giá 200.000-220.000 đồng/kg, hiện nay chỉ còn 100.000 đồng/kg.
Cua gạch đầy cứng cả mai giá còn 200.000 đồng/kg. Cua gạch loại này năm ngoái giá không dưới 400.000 đồng/kg. Cua thịt loại nhất chỉ còn 140.000 đồng/kg, giảm nhiều so với bình thường khoảng 250.000 đồng/kg.
Giá siêu thị hàng hóa dồi dào, nhiều khuyến mãi
Thị trường thực phẩm tại LOTTE Mart Vietnam khuyến mãi tôm thẻ size 70-80 con/kg chỉ 179.000 đồng/kg; chân giò heo Choice L giảm còn 114.000 đồng/kg; thịt vai bò New Zealand giảm còn 99.000 đồng/khay 200gr; cá basa cắt khúc chỉ 57.900 đồng/kg, xà lách lô lô xanh/mỡ thuỷ canh Choice L chỉ 12.900 đồng/cây; nấm kim châm Hàn Quốc giảm còn 17.900 đồng/lô; khoai lang giống Nhật Choice L giá khuyến mãi 29.900 đồng/túi 1kg; chanh không hạt túi lưới chỉ 11.900 đồng/túi 500gr...
Co.op Food lên kệ cá thát lát nạo chỉ 210.800 đồng/kg; cá trê không đầu, thịt đùi heo, thịt heo xay giảm 10%, táo hồng, mãn cầu (na) giảm 15%; cải lo lo xanh, cà rốt Đà Lạt giảm 20%...
VinMart có bắp bò Úc chỉ 329.900 đồng/kg; Meat Deli - thịt heo (cho món xào) chỉ 149.900 đồng/kg; Meat Deli - sườn ST.Louis (S) chỉ 289.900 đồng/kg; 3F cánh đầu gà (chóp cánh) chỉ 19.500 đồng/khay 500gr, cam sành chỉ 38.900 đồng/kg; cam ruột vàng Úc giảm còn 69.900 đồng/kg; táo Royal Gala New Zealand giảm còn 69.900 đồng/kg; táo Pink Lady New Zealand giá khuyến mãi 79.900 đồng/kg...
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 16.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 17.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 22.000 |
Nếp sáp | Kg | 23.000 |
Heo hơi (loại 1) | Kg | 83.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 140.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 160.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 200.000 |
Thịt vai | Kg | 140.000 |
Thịt nách | Kg | 140.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 140.000 |
Sườn già | Kg | 160.000 |
Chân giò | Kg | 160.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 320.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 270.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 120.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 55.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 70.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 80.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 80.000 |
Cá thu | Kg | 250.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 150.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 180.000 |
Hành tím Gò Côn | Kg | 40.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 25.000 |
Cải xanh | Kg | 35.000 |
Bí xanh | Kg | 32.000 |
Cà chua | Kg | 35.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Khổ qua | Kg | 45.000 |
Dưa leo | Kg | 45.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 40.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 35.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 70.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 45.000 |
Quýt tiều loại 1 | Kg | 50.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 50.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 30.000 |
Dưa hấu giống TL (trái 3kg) | Kg | 25.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 50.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 35.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Nấm rơm | Kg | 60.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 30.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 70.000 |