Ghi nhận lúc 15h30 chiều 24/2, giá vàng SJC niêm yết ở mức 47,80 triệu đồng/lượng (mua vào) và 49,02 triệu đồng/lượng (bán ra) tại Hà Nội và Đà Nẵng, tăng 2,2 triệu đồng ở chiều mua vào và 2,95 triệu đồng ở chiều bán ra so với hôm qua (23/2).
Tại TP.HCM, giá vàng SJC niêm yết ở mức 47,80 triệu đồng/lượng (mua vào) và 49 triệu đồng/lượng (bán ra), cũng tăng 2,2 triệu đồng ở chiều mua vào và 2,95 triệu đồng ở chiều bán ra so với hôm qua.
Cùng thời điểm, Tập đoàn Vàng bạc Đá quý Doji niêm yết giá vàng SJC tại Hà Nội ở mức 47,70-49,20 triệu đồng (mua vào - bán ra), tăng 2 triệu đồng ở chiều mua vào và 3,2 triệu đồng ở chiều bán ra so với hôm qua.
Tập đoàn Vàng bạc Đá quý Doji tại TP.HCM niêm yết giá vàng SJC ở mức 47,70-49,10 triệu đồng (mua vào-bán ra), tăng 1,9 triệu đồng ở chiều mua vào và 3,2 triệu đồng ở chiều bán ra so với hôm qua (23/2).
Giá vàng chưa từng có trong lịch sử, sắp chạm mốc 50 triệu đồng/lượng |
Vàng rồng Thăng Long tại Bảo Tín Minh Châu đang niêm yết ở mức 47,74 triệu đồng/lượng mua vào và 49,04 triệu đồng/lượng chiều bán, tăng 2,1 triệu đồng ở chiều mua vào và 2,9 triệu đồng ở chiều bán so với hôm 23/2.
Một vài ngân hàng như TPBank niêm yết giá vàng ở mức 47,50-50,45 triệu đồng (mua vào-bán ra). Tại Eximbank niêm yết giá vàng ở mức 47,70-49,70 triệu đồng (mua vào-bán ra), tăng 2,1 triệu đồng ở chiều mua và 3,7 triệu đồng ở chiều bán so với hôm 23/2.
Trên thị trường thế giới, giá vàng giao dịch phiên cuối tuần cho hợp đồng giao ngay ghi nhận lúc 15h30 (theo giờ Việt Nam) đang ở mức 1.680 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 4/2020 được giao dịch lần cuối ở mức 1.683,3 USD/ounce, tăng 34,2 USD/ounce so với phiên liền trước.
BẢNG GIÁ VÀNG TRONG NƯỚC NGÀY 24/2 (ĐVT: nghìn đồng/lượng) | |||
Hệ thống | Mua vào | Bán ra | |
Hồ Chí Minh | SJC | 47.8 | 49 |
Doji | 47.7 | 49.3 | |
PNJ | 47 | 49 | |
Hà Nội | SJC | 47.8 | 49.02 |
Doji | 47.7 | 49.2 | |
PNJ | 47 | 49 | |
Bảo Tín Minh Châu | 47.95 | 49.25 | |
Phú Quý | 48 | 49.3 | |
Đà Nẵng | SJC | 47.8 | 49.02 |
Doji | 47.7 | 49.7 | |
PNJ | 47 | 49 | |
Cần Thơ | PNJ | 47 | 49 |
Vĩnh Yên | Phú Quý | 0 | 0 |
Ninh Bình | Phú Quý | 0 | 0 |
Huế | SJC | 47.78 | 49.02 |
Buôn Ma Thuột | SJC | 39.26 | 39.52 |
Nha Trang | SJC | 47.79 | 49.02 |
Bình Phước | SJC | 47.77 | 49.03 |
Cà Mau | SJC | 47.8 | 49.02 |
Biên Hòa | SJC | 47.8 | 49 |
Miền Tây | SJC | 47.8 | 49 |
Quãng Ngãi | SJC | 47.8 | 49 |
Đà Lạt | SJC | 47.82 | 49.05 |
Long Xuyên | SJC | 47.8 | 49 |