Giá gas hôm nay (19/2) ghi nhận giảm 0,23% xuống mức 1,960 USD/mmBTU. Phạm vi dao động trong ngày nằm trong khoảng 1,957-1,967 USD/mmBTU.
Giá khí đốt tự nhiên đã vượt qua ngưỡng kháng cự và sẵn sàng kiểm tra mức cao nhất trong tháng 1 ở mức 2,20 USD/mmBTU. Hỗ trợ về giá khí đốt tự nhiên được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 1,85 USD/mmBTU.
Thị trường đang có có dấu hiệu cạn kiệt, các nhà giao dịch sẽ bắt đầu rút ngắn thị trường. Bên cạnh đó, có một lượng cung đang vượt mức lớn khi nói đến khí đốt tự nhiên, nhưng nó sẽ nhanh chống ổn định.
Thời tiết lạnh hơn so với bình thường dự kiến sẽ bao phủ hầu hết nước Mỹ trong 8-14 ngày tới, nhưng ấm hơn bình thường trên bờ biển phía đông theo báo cáo từ NOAA, điều này lại cho thấy nhu cầu sẽ tiếp tục tăng trong thời gian ngắn kéo theo giá khí đốt tự nhiên cùng tăng.
Nguồn cung vượt qua nhu cầu, giá gas giảm nhẹ |
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/2/2020, giá bán gas được điều chỉnh giảm 1.417 đồng/kg (đã VAT), tương đương 17.000 đồng/bình 12kg. Với mức giảm này, giá gas bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng được hạ xuống 368.000 đồng/bình 12kg.
Lý do tăng giá được đại diện các doanh nghiệp đưa ra là giá CP bình quân tháng 2/2020 ở mức 525 USD/tấn, giảm 52,5 USD/tấn so với tháng 1/2019. Đây là lần đầu tiên giá gas giảm trong năm 2020 sau khi tăng sốc vào tháng 1.
GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 368.000 | 356.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.377.000 | 1.186.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 371.000 | 356.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 383.000 | 366.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.450.000 | 1.242.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 223.500 | 209.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 348.000 | 333.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.534.000 | 1.353.000 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 344.000 | 326.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 344.000 | 326.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 357.300 | 343.000 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 348.000 | 333.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 348.000 | 333.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 348.000 | 333.000 |