Cụ thể giá các loại rau củ tại Winmart: Bí đao WinEco: 17.340 đồng/0.6kg, mướp đắng WinEco: 18.450 đồng/0.5kg, rau xà lách WinEco: 16.000 đồng/0.3kg, xà lách mỡ WinEco: 20.000 đồng/0.3kg, cải ngọt 11.900 đồng/500gr, cải xanh: 16.900 đồng/500gr, mồng tơi 19.900 đồng/500gr, rau ngót: 11.000 đồng/300gr, măng tây 29.800/200gr, đậu bắp 10.300 đồng/300gr, rau dền: 20.500 đồng/500gr, đậu cô vê: 20.000/500gr, cải chip WinEco: 18.500 đồng/500gr, dưa chuột WinEco: 18.000 đồng/500gr, rau mầm cải ngọt WinEco: 18.000 đồng/100gr, cần tây: 19.770 đồng/0.3kg.
Nấm kim châm: 9.900 đồng/150g, Dưa chuột WinEco: 10.950 đồng/05kg, rau muốn WinEco: 11.909/gói 500gr, bí đỏ hồ lo: 6.450 đồng/0.5kg, mướp hương: 18.500 đồng/0.5kg, bầu: 21.000 đồng/0.7kg, cải thảo Đà Lạt 12.500 đồng/0.5kg, súp lơ xanh: 32.950 đồng/05kg, cà rốt 33.900 đồng/kg, su su: 10.500 đồng/0.5kg, hành tây: 7000 đồng/0.2kg, khoai lang Nhật 34.900 đồng/kg, cà tím: 6000 đồng/0.3kg, bắp cải WinEco: 11.500 đồng/0.5kg...
Giá cả một số loại rau củ tại siêu thị ở TPHCM: Khoai tây vàng Đà Lạt: 23.900 đồng/kg, khoai tây hồng Đà Lạt: 24.900 đồng/kg, bí đỏ tròn: 12.900 đồng/kg, cà rốt Đà Lạt; 24.900 đồng/kg, cải thảo Đà Lạt: 16.900 đồng/kg, su su: 12.900 đồng/kg, dừa xiêm (trái 250g): 16.900 đồng/trái, hạt sen tươi (gói 200g): 53.900 đồng/gói, nấm bạch tuyết (gói 150g): 19.900 đồng/gói, mướp hương: 20.000 – 22.000 đồng/kg, mồng tơi, cải ngồng, cải thìa dao động 30.000 - 35.000/kg, cà chua từ 40.000 - 60.000 đồng/kg, đậu que 35.000 - 40.000 đồng/kg, khổ qua 25.000 - 30.000 đồng/kg; bầu, bí 25.000 đồng/kg…
Giá một số rau củ quả tại chợ dân sinh: Giá cải thảo, dưa leo, bắp cải, bí đỏ, cà tím: 7.000 - 10.000 đồng/kg tùy loại; xà lách các loại: 15.000 - 25.000 đồng/kg, cà chua: 23.000 đồng/kg, khổ qua: 18.000 đồng/kg, ớt tươi: 120.000 đồng/kg, Súp lơ Đà Lạt: 55.000- 60.000 đồng/kg, rau cải: 30.000 đồng/kg, xà lách, rau thơm 60.000 - 70.000 đồng/kg, các loại bầu: 17.000 - 20.000 đồng/kg, đậu đũa có giá từ 30.000-50.000 đồng/kg, hành lá 40.000 đồng/kg, su su: 8.000 đồng/kg …
Giá các loại thực phẩm khác: Gà phi-lê không da: 82.000 đồng/kg, chân gà: 51.000 đồng/kg, bò bít-tết Úc: 330.000 đồng/kg, nạc vai bò Úc: 320.000 đồng/kg, sườn non heo: 255.000 đồng/kg,
giá thịt gà ta lông là 150.000 đồng/kg; giá thịt bò 250.000 - 280.000 đồng/kg; giá tôm tươi 270.000 đồng/kg (25 con/kg). Giá giò lụa là 150.000 đồng/kg, giò bò 180.000 đồng/kg, chả 120.000 đồng/kg; bánh chưng có giá từ 30.000 đến 40.000 đồng/chiếc, tùy loại; xôi gấc 20.000 đồng/đĩa.
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 28.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 26.000 |
Nếp sáp | Kg | 35.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 110.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 155.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 178.000 |
Thịt vai | Kg | 130.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 125.000 |
Sườn già | Kg | 130.000 |
Chân giò | Kg | 170.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 400.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 305.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 130.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 80.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 90.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 70.000 |
Cá thu | Kg | 300.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 250.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) | Kg | 220.000 |
Chả lụa | Kg | 220.000 |
Chả Bò | Kg | 220.000 |
Bánh chưng loại 1,5kg/cái | Cái | 180.000 |
Bột ngọt Ajinomoto (VN 453gr/gói) | Gói | 32.000 |
Nước mắm chai 0,65 lít 300 Liên Thành nhãn vàng | chai | 38.000 |
Măng lá khô (loại đầu búp măng) | Kg | 400.000 |
Nấm mèo | 100gr | 22.000 |
Nấm hương | 100gr | 45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 24.000 |
Đường RE biên hòa rời | Kg | 20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) | Lít | 45.000 |
Bia Heineken lon (thùng 24 lon) | Thùng | 410.000 |
Bia Tiger lon (thùng 24 lon) | Thùng | 345.000 |
Bia lon 333 Sài gòn (thùng 24 lon) | Thùng | 255.000 |
Nước ngọt Coca-Cola lon (thùng 24 lon) | Thùng | 195.000 |
Bánh hộp Danisa butter cookie 454gr | Hộp | 140.000 |
Hành tím Gò Công | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 25.000 |
Cải xanh | Kg | 25.000 |
Bí xanh | Kg | 27.000 |
Cà chua | Kg | 22.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Khổ qua | Kg | 30.000 |
Dưa leo | Kg | 25.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 35.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 120.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 30.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 100.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 25.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Hoa huệ | Chục | 120.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 28.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 30.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 35.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) | Lít | 55.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Gói | 7.000 |
Vải Tejin nội khổ 1,40m | m | 100.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) | Lít | 40.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 70.000 |