• :
  • :
Chi tiết tin tức
A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Trái cây nhập khẩu tràn ngập thị trường dịp cuối năm

Thị trường trái cây cuối năm ghi nhận nhiều loại trái cây ngoại nhập giá tốt và sức tiêu...

Cụ thể táo Nhật Bản khổng lồ (Sekai ichi) với giá đắt đỏ đã xuất hiện trên thị trường những năm gần đây có giá dao động từ 1-1,5 triệu đồng/kg, tùy loại. So với các loại táo có xuất xứ từ Mỹ, Pháp…táo Sekai ichi có giá cao hơn, nhưng từ đầu tháng 12 đến nay giá táo này giảm hẳn.

Theo đó, năm nay táo Sekai ichi về hàng nhiều, có giá thành rẻ hơn mọi năm. Giá táo tuỳ vào mỗi lô hàng, tùy trọng lượng táo sẽ có mức giá dao động khác nhau nhưng dao động từ 400.000 – 500.000 đồng/kg.

Giá tốt lại gần đến lễ Giáng sinh, năm mới và Tết Nguyên nên nhu cầu mua quà biếu tặng của người dân tăng cao, nhờ đó lượng tiêu thụ dòng táo này cũng nhiều hơn.

20210406_204807.jpg
Nhiều loại trái cây ngoại nhập giá tốt. Ảnh: Cẩm Viên. 

Ngoài táo Nhật, thị trường còn xuất hiện kiwi giá rẻ: Kiwi xanh dao động chỉ từ 30.000 - 49.000 đồng/kg, kiwi vàng trên dưới 100.000 đồng/kg tại các cửa hàng trái cây.

Trước đây, giá kiwi vàng luôn ở mức 215.000-250.000 đồng/kg, kiwi xanh từ 95.000-100.000 đồng/kg nhưng đợt này giá giảm 2-3 lần.

Thị trường cuối năm còn xuất hiện chà là khô nguyên cành nhập khẩu dao động trong khoảng 140.000 – 1.550.000/1 hộp trọng lượng 500g.

Hay na Đài Loan phải nhập khẩu với giá cao ngất ngưởng từ 300.000 - 500.000 đồng/kg. Nhưng hiện nay giống na này được trồng thành công ở Việt Nam nhưng giá thấp khoảng 80.000 đồng/kg.

Ngoài ra thị trường trái cây còn có na Thái Lan có giá từ 60.000 - 50.000 đồng/kg. Na Thái hút khách vì đẹp mắt, đồng đều, trọng lượng gấp đôi hàng Việt, mỗi trái nặng 500-600 gram, có vị thơm và ngọt đậm.

Ngoài ra, thị trường cũng xuất hiện nhiều loại trái cây nhập giá khác: Nho đen không hạt trên chợ mạng chỉ từ 45.000-55.000 đồng/kg, nho kẹo được bán theo thùng với giá 120.000 đồng/thùng 5kg và 100.000 đồng/thùng nếu mua từ 5 thùng trở lên, nho sữa 200.000 đồng/kg, hồng táo 150.000 đồng/kg, quýt Úc 130.000 đồng/kg, táo Úc 180.000 đồng/kg, hồng táo 150.000 đồng/kg, lựu Thái 70.000 đồng/kg,…

Còn lại các loại trái cây nội địa ghi nhận giá ổn định: Mãng cầu (quả na): 60.000 – 70.000 đồng/kg, ổi: 10.000 – 20.000 đồng/kg, cam Mỹ: 100.000 đồng/kg, cam canh: 55.000 – 60.000 đồng/kg, quýt đường: 60.000 đồng/kg, nhãn: 60.000 đồng/kg, thanh long: 15.000 – 25.000 đồng/kg, dưa hấu trái dài: 15.000 – 20.000 đồng/kg, lê Mỹ: 100.000 đồng/kg, Thơm: 10.000 – 15.000 đồng/trái

Dưa lưới (1,2 – 2,kg): 44.900 đồng/kg, ổi giống Đài Loan: 12.900 đồng/kg, đu đủ (1 – 1,2kg/trái): 26.500 đồng/kg, bưởi da xanh túi lưới: 37.500 đồng/kg, nho xanh không hạt Mỹ (kích thước trái 20 – 25mm): 199.000 đồng/kg, vú sữa trắng (3 – 5 trái/kg): 48.900 đồng/kg, cam sành: 25.000 đồng/kg, chuối dole: 29.900 đồng/kg, chanh không hạt túi lưới 500g: 12.900 đồng/túi, dưa lưới giống Hà Lan (1,2kg – 1,6kg): 41.500 đồng/kg, cam canh (8 – 13 trái/kg): 62.900 đồng/kg, dừa xiêm dâu: 33.900 đồng/ túi (3 trái), táo Envy (6 – 7 trái/kg): 129.000 đồng/kg.

Bảng giá thực phẩm

Tên sản phẩm
ĐVT
Giá
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm
Kg
15.000
Gạo trắng Jasmine
Kg
15.000
Gạo nàng thơm chợ Đào
Kg
25.000
Nếp sáp
Kg
20.000
Thịt heo đùi
Kg
120.000
Thịt heo nạc đùi
Kg
150.000
Thịt heo ba rọi
Kg
170.000
Thịt vai
Kg
110.000
Thịt nách
Kg
100.000
Thịt cốt lết
Kg
140.000
Sườn già
Kg
150.000
Chân giò
Kg
160.000
Thịt bò fillet
Kg
320.000
Thịt bò đùi
Kg
250.000
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg)
Kg
120.000
Gà công nghiệp làm sẵn
Kg
55.000
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg)
Kg
70.000
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg)
Kg
95.000
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con)
Kg
80.000
Cá thu
Kg
250.000
Tôm bạc (100-110 con/kg)
Kg
150.000
Tôm đất (tôm đồng)
Kg
200.000
Mực ống (8-10 con/kg)
Kg
180.000
Hành tím Gò Công
Kg
45.000
Đậu xanh mỡ hạt loại 1
Kg
50.000
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch)
Kg
25.000
Cải xanh
Kg
25.000
Bí xanh
Kg
20.000
Cà chua
Kg
25.000
Cà rốt Đà Lạt
Kg
28.000
Khổ qua
Kg
22.000
Dưa leo
Kg
22.000
Xà lách Đà Lạt
Kg
50.000
Khoai tây Đà Lạt
Kg
30.000
Mãng cầu (4-5 trái/kg)
Kg
50.000
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg)
Kg
80.000
Cam sành (loại 4-5 trái/kg)
Kg
50.000
Quýt đường loại 1
Kg
50.000
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg)
Kg
20.000
Bưởi năm roi (trái 1kg)
Trái
45.000
Nho tươi Việt Nam
Kg
50.000
Nho tươi đỏ (Mỹ)
Kg
200.000
Nhãn thường
Kg
25.000
Táo TQ
Kg
35.000
Lê TQ
Kg
35.000
Mứt mãng cầu
Kg
150.000
Mứt hạt sen Huế
Kg
200.000
Mứt gừng Huế
Kg
150.000
Mứt bí tăm
Kg
130.000
Mứt me
Kg
150.000
Mứt dừa dẽo
Kg
180.000
Mứt khoai thanh
Kg
120.000
Hạt dưa
Kg
160.000
Nho khô (loại lớn)
Kg
180.000
Táo khô TQ
Kg
140.000
Hoa huệ
Chục
110.000
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân)
vĩ 10 quả
26.000
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt)
Chục
28.000
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g)
Kg
70.000
Gạo Tám thơm
Kg
20.000
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân)
vĩ 10 quả
30.000
Cá hường
Kg
90.000
Cá bạc má
Kg
80.000
Cá basa
Kg
60.000
Cá thác lác
Kg
350.000
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít)
Lít
35.000
HẢI MY

Tin nên đọc

Tin cùng chuyên mục

Chưa có bài viết nào

Tin mới nhất

ĐỌC NHIỀU NHẤT

Tin nổi bật