Lưu ý: Quyết định trong bảng dưới đây quy định mức bồi thường cụ thể về nhà ở, cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất . Vì mỗi tỉnh, thành có đơn giá bồi thường khi thu hồi đất khác nhau nên bạn đọc cần xem kỹ trong từng văn bản.
| Tên tỉnh/thành | Tên văn bản |
| Thành phố trực thuộc trung ương | |
| Hà Nội | Quyết định 10/2017/QĐ-UBND |
| Thành phố Hồ Chí Minh | Quyết định 28/2018/QĐ-UBND |
| Hải Phòng | Quyết định 2680/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 03/2019/QĐ-UBND |
| Đà Nẵng | Quyết định 38/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 23/2019/QĐ-UBND |
| Cần Thơ | Quyết định 15/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 19/2016/QĐ-UBND |
| Khu vực Đồng bằng sông Hồng | |
| Bắc Ninh | Quyết định 528/2014/QĐ-UBND |
| Hà Nam | Quyết định 50/2019/QĐ-UBND |
| Hải Dương | Quyết định 16/2019/QĐ-UBND |
| Hưng Yên | Quyết định 03/2020/QĐ-UBND |
| Nam Định | Quyết định 13/2019/QĐ-UBND |
| Ninh Bình | Quyết định 26/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 09/2016/QĐ-UBND, Quyết định 16/2017/QĐ-UBND và Quyết định 16/2018/QĐ-UBND |
| Thái Bình | Quyết định 01/2020/QĐ-UBND |
| Vĩnh Phúc | Quyết định 35/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 32/2015/QĐ-UBND. |
| Khu vực Trung du và miền núi phía Bắc | |
| Lào Cai | Quyết định 17/2015/QĐ-UBND |
| Yên Bái | Quyết định 26/2017/QĐ-UBND |
| Điện Biên | Quyết định 02/2015/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 05/2016/QĐ-UBND |
| Hòa Bình | Quyết định 05/2018/QĐ-UBND (khoản 3 Điều 32 bị bãi bỏ bởi Quyết định 17/2019/QĐ-UBND) |
| Lai Châu | Quyết định 30/2017/QĐ-UBND |
| Sơn La | Quyết định 18/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 18/2020/QĐ-UBND |
| Hà Giang | Quyết định 15/2019/QĐ-UBND |
| Cao Bằng | Quyết định 14/2020/QĐ-UBND |
| Bắc Kạn | Quyết định 22/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 43/2017/QĐ-UBND |
| Lạng Sơn | Quyết định 20/2016/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 06/2019/QĐ-UBND |
| Tuyên Quang | Quyết định 05/2017/QĐ-UBND |
| Thái Nguyên | Quyết định 08/2019/QĐ-UBND |
| Phú Thọ | Quyết định 11/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 12/2015/QĐ-UBND, Quyết định 22/2017/QĐ-UBND và Quyết định 21/2019/QĐ-UBND |
| Bắc Giang | Quyết định 10/2019/QĐ-UBND |
| Quảng Ninh | Quyết định 3000/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 30/2020/QĐ-UBND |
| Khu vực Bắc Trung Bộ | |
| Thanh Hóa | Quyết định 3162/2014/QĐ-UBND |
| Nghệ An | Quyết định 40/2019/QĐ-UBND |
| Hà Tĩnh | Quyết định 13/2020/QĐ-UBND |
| Quảng Bình | Quyết định 22/2018/QĐ-UBND |
| Quảng Trị | Quyết định 31/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 16/2018/QĐ-UBND |
| Thừa Thiên Huế | Quyết định 37/2018/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 67/2019/QĐ-UBND |
| Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ | |
| Quảng Nam | Quyết định 43/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 02/2016/QĐ-UBND và Quyết định 19/2017/QĐ-UBND |
| Quảng Ngãi | Quyết định 50a/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 17/2018/QĐ-UBND |
| Bình Định | Quyết định 21/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 02/2019/QĐ-UBND |
| Phú Yên | Quyết định 57/2014/QĐ-UBND |
| Khánh Hoà | Quyết định 29/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 06/2016/QĐ-UBND và Quyết định 06/2018/QĐ-UBND |
| Ninh Thuận | Quyết định 64/2016/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 15/2018/QĐ-UBND |
| Bình Thuận | Quyết định 08/2015/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 05/2018/QĐ-UBND |
| Khu vực Tây Nguyên | |
| Kon Tum | Quyết định 53/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 20/2015/QĐ-UBND và Quyết định 30/2018/QĐ-UBND |
| Gia Lai | Quyết định 09/2018/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND |
| Đắk Lắk | Quyết định Quyết định 39/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 27/2019/QĐ-UBND |
| Đắk Nông | Quyết định 07/2015/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 06/2018/QĐ-UBND |
| Lâm Đồng | Quyết định 50/2017/QĐ-UBND |
| Khu vực Đông Nam Bộ | |
| Bình Phước | Quyết định 05/2018/QĐ-UBND |
| Bình Dương | Quyết định 38/2019/QĐ-UBND |
| Đồng Nai | Quyết định 11/2019/QĐ-UBND |
| Tây Ninh | Quyết định 17/2015/QĐ-UBND được bổ sung bởi Quyết định 39/2015/QĐ-UBND |
| Bà Rịa - Vũng Tàu | Quyết định 52/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 25/2016/QĐ-UBND và Quyết định 11/2020/QĐ-UBND |
| Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long | |
| Long An | Quyết định 09/2018/QĐ-UBND |
| Đồng Tháp | Quyết định 27/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 37/2016/QĐ-UBND và Quyết định 26/2017/QĐ-UBND |
| Tiền Giang | Quyết định 40/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 19/2018/QĐ-UBND |
| An Giang | Quyết định 33/2018/QĐ-UBND |
| Bến Tre | Quyết định 29/2019/QĐ-UBND (một số khoản bị bãi bỏi bởi Quyết định 06/2020/QĐ-UBND) |
| Vĩnh Long | Quyết định 18/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 01/2017/QĐ-UBND, Quyết định 07/2018/QĐ-UBND và Quyết định 13/2020/QĐ-UBND |
| Trà Vinh | Quyết định 16/2020/QĐ-UBND |
| Hậu Giang | Quyết định 26/2018/QĐ-UBND |
| Kiên Giang | Quyết định 22/2015/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 18/2018/QĐ-UBND |
| Sóc Trăng | Quyết định 34/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 35/2016/QĐ-UBND |
| Bạc Liêu | Quyết định 20/2020/QĐ-UBND |
| Cà Mau | Quyết định 01/2018/QĐ-UBND |
Nguồn: LuatVietNam




