Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi tại miền Bắc nhiều khu vực có mức giá khoảng 51.000 -53.000 đồng/kg như: Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Hà Nội, Hà Nam…. Tuy nhiên, phần lớn các địa phương vẫn dưới ngưỡng 50.000 đồng/kg, mức phổ biến là 48.000 đồng/kg. Giá heo hơi tại chợ đầu mối gia sức Hà Nam trong ngày 6/12 cũng tăng lên mức 50.000 – 51.000 đồng/kg.
Theo một số đầu mối, hôm nay (7/12) Công ty CP tiếp tục tăng giá heo thịt bán ra tại miền Bắc thêm 1.000 đồng/kg. Tại miền Nam, doanh nghiệp này cũng tăng giá heo bán ra lên mức 51.000 – 52.000 đồng/kg. Với động thái này, giá heo hơi trên thị trường sẽ còn tăng trong những ngày tới.
Tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc, giá heo tại các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc… giá heo phổ biến trong khoảng 49.000 - 52.000 đồng/kg. Yên Bái 48.000 - 50.000 đồng/kg; Hà Gang, Cao Bằng giá heo trong khoảng 48.000 - 50.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên 49.000 - 55.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây Nguyên
Khu vực Bắc Trung bộ, giá heo tiếp tục tăng nhẹ tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh. Mức phổ biến khu vực này hiện trong khoảng 48.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế cũng có dấu hiệu tăng, mức tăng từ 1.000 – 2.000 đồng/kg, hiện trong khoảng 46.000 – 50.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi cũng chưa có nhiều biến động do nhiều tỉnh vẫn bị ảnh hưởng bởi tình hình mưa lũ. Tại Quảng Nam, Đà Nẵng mức 46.000 - 51.000 đồng/kg; Quảng Ngãi , Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận quanh mức 45.000 - 50.000 đồng/kg…
Tại các tỉnh Tây Nguyên, giá heo hơi tại Lâm Đồng và Đắk Lắk từ 48.000 - 52.000 đồng/kg. Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum phổ biến trong 46.000 – 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi tại các tỉnh phía Nam cũng tăng nhanh. Tại Đồng Nai, TP.HCM, Bà Rịa Vũng Tàu, mức giá 53.000 – 54.000 đồng/kg phổ biến hơn. Hầu hết các nhận định cho rằng, với việc các doanh nghiệp chăn nuôi tăng giá heo thịt bán ra, giá heo hơi trong vùng sẽ còn tăng.
Các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo cũng tăng nhẹ. Số lượng các địa phương có mức giá 50.000 đồng/kg nhiều hơn. Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu giả heo phổ biến trong khoảng 47.000 - 50.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ quanh mức 48.000 – 51.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 7/12
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng +/giảm - |
1 | Hà Nội | 47.000-51.000 | +1.000 |
2 | Hưng Yên | 48.000-53.000 | +2.000 |
3 | Thái Bình | 47.000-52.000 | +2.000 |
4 | Hải Dương | 48.000-52.000 | +1.000 |
5 | Hà Nam | 46.000-51.000 | +1.000 |
6 | Hòa Bình | 47.000-52.000 | +1.000 |
7 | Quảng Ninh | 48.000-54.000 | +2.000 |
8 | Nam Định | 48.000-53.000 | +2.000 |
9 | Ninh Bình | 47.000-53.000 | +3.000 |
10 | Phú Thọ | 48.000-52.000 | +2.000 |
11 | Thái Nguyên | 48.000-52.000 | +1.000 |
12 | Vĩnh Phúc | 47.000-53.000 | +1.000 |
13 | Bắc Giang | 47.000-53.000 | +2.000 |
14 | Tuyên Quang | 47.000-51.000 | +1.000 |
15 | Lạng Sơn | 48.000-52.000 | +2.000 |
16 | Cao Bằng | 48.000-53.000 | +2.000 |
17 | Yên Bái | 48.000-53.000 | +2.000 |
18 | Lai Châu | 50.000-55.000 | +2.000 |
19 | Sơn La | 50.000-54.000 | +1.000 |
20 | Thanh Hóa | 48.000-52.000 | +2.000 |
21 | Nghệ An | 48.000-52.000 | +2.000 |
22 | Hà Tĩnh | 48.000-51.000 | +1.000 |
23 | Quảng Bình | 45.000-50.000 | +2.000 |
24 | Quảng Trị | 46.000-49.000 | +2.000 |
25 | Thừa Thiên Huế | 45.000-50.000 | +1.000 |
26 | Quảng Nam | 46.000-50.000 | |
27 | Quảng Ngãi | 45.000-50.000 | |
28 | Phú Yên | 45.000-49.000 | |
29 | Khánh Hòa | 46.000-50.000 | |
30 | Bình Thuận | 46.000-50.000 | |
31 | Bình Định | 46.000-49.000 | |
32 | Kon Tum | 48.000-52.000 | +1.000 |
33 | Gia Lai | 48.000-51.000 | +1.000 |
34 | Đắk Lắk | 48.000-52.000 | +1.000 |
35 | Đắk Nông | 45.000-52.000 | +1.000 |
36 | Lâm Đồng | 47.000-52.000 | |
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 50.000-54.000 | +2.000 |
38 | Đồng Nai | 49.000-54.000 | +1.000 |
39 | TP.HCM | 49.000-54.000 | +2.000 |
40 | Bình Dương | 49.000-53.000 | +2.000 |
41 | Bình Phước | 48.000-52.000 | +2.000 |
42 | Long An | 48.000-52.000 | +2.000 |
43 | Tiền Giang | 48.000-51.000 | +1.000 |
44 | Bến Tre | 47.000-50.000 | +1.000 |
45 | Trà Vinh | 47.000-49.000 | +1.000 |
46 | Bạc Liêu | 45.000-49.000 | +1.000 |
47 | Sóc Trăng | 46.000-49.000 | +1.000 |
48 | Vĩnh Long | 46.000–50.000 | +1.000 |
48 | An Giang | 47.000-51.000 | +1.000 |
49 | Cần Thơ | 47.000-52.000 | +1.000 |
50 | Đồng Tháp | 47.000-52.000 | +1.000 |
51 | Cà Mau | 47.000-50.000 | +1.000 |
52 | Kiên Giang | 46.000-49.000 | +1.000 |