• :
  • :
Chi tiết tin tức
A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Xem ngày lành tháng tốt 1/9/2023: Thích hợp để xuất hành du lịch, nghỉ dưỡng

Xem ngày 1/9/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của...

Ngày dương lịch: Thứ Sáu, ngày 1, tháng 9, năm 2023

Ngày âm lịch: Ngày 17, tháng 7, năm Quý Mão

Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất - Tháng: Canh Thân - Năm: Quý Mão

Tiết khí: Xử thử

Ngày 1/9/2023 tức (17/7/Quý Mão) là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, là một ngày tốt.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.

- Không nên: Cúng tế.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt

Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.

- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.

- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.

- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Nhâm Dần (3h-5h)

- Giáp Thìn (7h-9h)

- Ất Tỵ (9h-11h)

- Mậu Thân (15h-17h)

- Kỷ Dậu (17h-19h)

- Tân Hợi (21h-23h)

Xung khắc

Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

Xung tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xem ngày lành tháng tốt 1/9/2023: Thích hợp để xuất hành du lịch, nghỉ dưỡng

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

- Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng

- Thiên Quan: Tốt mọi việc

- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

- Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch

- Kính Tâm: Tốt đối với an táng

- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu: 

- Thổ ôn (Thiên cẩu): Không tốt cho xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự

- Thiên tặc: Không nên khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

- Quả tú: Không nên cưới hỏi

- Tam tang: Không tốt cho việc khởi tạo; cưới hỏi; an táng

- Ly sàng: Nên tránh cưới hỏi

- Quỷ khốc: Không nên tế tự; an táng

Trực

Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.

Nhị thập bát tú

- Sao: Ngưu.

- Ngũ Hành: Kim.

- Động vật: Trâu. Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Tốt.

- Nên làm: Đi thuyền, may áo.

- Kiêng cữ: Không được ngày đẹp để khởi công tạo tác, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.

- Ngoại lệ:  Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con không dễ nuôi. Người xưa hay lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ (có thể đặt làm biệt danh, tên gọi ở nhà) và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh để trẻ dễ nuôi hơn.

*Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm

Mạn Ngọc

Tin nên đọc

Tin cùng chuyên mục

Chưa có bài viết nào

Tin mới nhất

ĐỌC NHIỀU NHẤT

Tin nổi bật