Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 10, tháng 9, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 26, tháng 7, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Tân Mùi - Tháng: Canh Thân - Năm: Quý Mão
Tiết khí: Bạch Lộ
Ngày 10/9/2023 tức (26/7/Quý Mão) là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hành, sửa tường, san đường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốtLàm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Mậu Tý (23h-1h)
- Kỷ Sửu (1h-3h)
- Nhâm Thìn (7h-9h)
- Giáp Ngọ (11h-13h)
- Ất Mùi (13h-15h)
- Đinh Dậu (17h-19h)
Xung khắc
Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Xung tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Thiên thành: Tốt mọi việc
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
2. Sao xấu:
- Hoang vu: Không tốt cho nhiều việc
- Địa Tặc: Không tốt cho việc khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Nên tránh việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Tứ thời cô quả: Không nên cưới hỏi
Trực
Trực Khai: Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng.
Nhị thập bát tú
- Sao: Mão.
- Ngũ Hành: Thái Dương.
- Động vật: Gà. Mão nhật Kê - Vương Lương: Không tốt.
- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
- Kiêng cữ: Nên tránh tuyệt đối việc chôn cất , cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
- Ngoại lệ: Sao mão hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
*Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm