Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 29, tháng 10, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 15, tháng 9, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Canh Thân - Tháng: Nhâm Tuất - Năm: Quý Mão
Tiết khí: Sương Giáng
Ngày 29/10/2023 tức (15/9/Quý Mão) là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Ký kết, giao dịch.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Bính Tý (23h-1h)
- Đinh Sửu (1h-3h)
- Canh Thìn (7h-9h)
- Tân Tỵ (9h-11h)
- Quý Mùi (13h-15h)
- Bính Tuất (19h-21h)
Xung khắc
Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây
- Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
2. Sao xấu:
- Thiên tặc: Không tốt đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương
Trực
Trực Khai: Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng
Nhị thập bát tú
- Sao: Hư.
- Ngũ Hành: Thái Dương.
- Động vật: Chuột. Hư nhật Thử - Cái Duyên: Không tốt.
- Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, rất nhiều việc không hợp với ngày có Sao Hư.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không nên tiến hành, nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.
- Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia chỉ cần tránh việc chôn cất.
*Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm