Tại sàn giao dịch London, giá cà phê Robusta giao tháng 3/2021 ở mức 1.309 USD/tấn, giảm 1 USD so với hôm 25/1. Giá giao tháng 5/2021 ở mức 1.318 USD/tấn.
Tại sàn New York (Mỹ), cà phê Arabica kỳ hạn tháng 5/2021 đóng cửa ở mức 125,4 cent/pound, giảm 0,8 cent so với giá hôm qua. Kỳ hạn tháng 7/2021 trên sàn New York cũng đóng cửa ở mức 127,35 cent/pound (giá ghi nhận vào 8h50 ngày 26/1/2021).
Giá cà phê thế giới hôm nay giảm đồng loạt, tuy nhiên mức chệnh lệch khá thấp.
Báo cáo tồn kho của ICE tại New York hôm thứ Bảy đã tăng lên mức 1,54 triệu bao.
Báo cáo thời tiết từ Brazil cho biết bang Minas Gerais - vùng sản xuất cà phê Arabica chính đã có nhiều mưa, lượng mưa khá cao trên mức trung bình, thuận lợi cho cây cà phê phát triển vụ mới, cho dù những thiệt hại vì khô hạn ngay từ đầu vụ là không thể thay đổi.
Chất lượng hạt Arabica hứa hẹn được cải thiện trong niên vụ mới khi thời tiết thuận lợi, có thể đẩy giá tăng trở lại.
Ở thời điểm hiện tại, Việt Nam đã thu hoạch được hơn 70% sản lượng cà phê Robusta niên vụ 2020/21. Các nước sản xuất cà phê Robusta khác ở Đông Nam Á vẫn đang chịu ảnh hưởng nặng từ thiên tai, sản lượng giảm mạnh.
Giá cà phê hôm nay 26/1 tại Tây Nguyên dao động từ 30.800 - 31.300 đồng/kg, giảm 100 đồng so với hôm 25/1.
Tại Đắk Lắk, cà phê đang giao dịch phổ biến 31.300 đồng/kg. Đắk Hà của tỉnh Kon Tum, cà phê Robusta cũng có giá 31.100 đồng/kg.
Tại các huyện Di Linh, Lâm Hà, Bảo Lộc của tỉnh Lâm Đồng, giá cà phê Robusta ở mức 30.800 đồng/kg trong phiên giao dịch sáng nay. Trong khi đó, giá Robusta tại Bảo Lộc đang cao hơn mặt bằng chung khoảng 100 đồng/kg, lên 30.900 đồng/kg.
Giá cà phê hôm nay 26/1 tại Gia Nghĩa - Đắk Nông cũng ở mức 31.100 đồng/kg, cà phê Robusta ở Gia Lai 31.100 đồng/kg.
Bảng giá cà phê tại Tây Nguyên ngày 26/1/2021 (ĐVT: Nghìn đồng/kg) | |||||
Địa phương | Loại | Giá hôm qua | Thay đổi | Giá hôm nay | |
Lâm Đồng | Bảo Lộc (Robusta) | 30.9 | - 100 đồng | 30.8 | |
Di Linh (Robusta) | 30.9 | 30.8 | |||
Lâm Hà (Robusta) | 30.9 | 30.8 | |||
Đắk Lắk | Cư M’gar (Robusta) | 31.4 | - 100 đồng | 31.3 | |
Ea H’leo (Robusta) | 31.4 | 31.3 | |||
Buôn Hồ (Robusta) | 31.4 | 31.3 | |||
Gia Lai | Ia Grai (Robusta) | 31.2 | - 100 đồng | 31.1 | |
Đắk Nông | Gia Nghĩa (Robusta) | 31.2 | - 100 đồng | 31.1 | |
Kon Tum | Đắk Hà (Robusta) | 31.2 | - 100 đồng | 31.1 |