Ghi nhận lúc 8h30 sáng 21/1/2021 (theo giờ Việt Nam) giá gas thế giới trên sàn Fxempire, đang ở mức 2,542 USD/mmBTU, tăng 0,6 % so với phiên liền trước. Phạm vi dao động trong ngày từ 2,454 - 2,566 USD/mmBTU.
Tương tự, đối với hợp đồng tháng 2/2021, giá khí đốt xuống mức 2,543 USD/mmBTU, tăng 0,39% trong vòng 24 giờ qua.
Kháng cự được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 2,69 USD/mmBTU. Hỗ trợ được nhìn thấy gần mức thấp nhất của tháng 1 tại 2,26 USD/mmBTU.
Giá khí đốt tự nhiên đã tăng trở lại, sau báo cáo cho thấy sản lượng nguồn cung giảm so với tuần trước.
Theo số liệu từ Cơ quan Thông tin Năng lượng (EIA), tổng nguồn cung khí tự nhiên trung bình giảm 0,8% so với tuần báo cáo trước. Nhập khẩu ròng trung bình từ Canada tăng 2% so với tuần trước.
Ở thị trường trong nước, giá gas tháng 1/2021 hiện được bán ở mức 377.500 đồng bình 12kg. Trước đó, giá bán gas trong nước được các doanh nghiệp kinh doanh gas tăng 2.292 đồng/kg (đã VAT), tương đương 27.500 đồng bình 12kg.
Đây cũng là lần thứ 8 liên tiếp giá gas được điều chỉnh tăng kể từ tháng 6/2020. Tính từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg tăng gần 40.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ THÁNG 1/2021 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 377.500 | 362.500 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.448.500 | 1.259.500 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 377.500 | 362.500 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 377.500 | 362.500 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.595.500 | 1.314.500 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 238.500 | 226.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 353.300 | 340.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.543.700 | 1.362.700 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 350.500 | 332.500 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 350.500 | 332.500 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 356.500 | 356.500 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 327.500 | 313.500 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 355.000 | 341.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 355.000 | 341.000 |