Giá tấm IR 504 trong nước là 10.100 đồng/kg, giá cám vàng là 7.500 đồng/kg, tăng từ 100 - 200 đồng so với hôm qua 28/1.
Gạo NL IR 504 đang có giá 10.250 - 10.350 đồng/kg, giảm 50 đồng so với hôm qua. Gạo TP IR 504 (5% tấm) 11.600 đồng/kg, tăng 100 đồng so với hôm 28/1.
Các nhà xuất khẩu đang thu mua lúa gạo nguyên liệu cầm chừng, trong khi chờ đợi thu hoạch lúa Đông Xuân lúc cao điểm.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 29/1/2021 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm qua | Giá hôm nay | Thay đổi |
NL IR 504 | 10.300 - 10.350 | 10.250 - 10.350 | - 50 đồng |
TP IR 504 (5% tấm) | 11.500 - 11.600 | 11.600 | + 100 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 10.100 | 10.100 | + 0 đồng |
Cám vàng | 7.300 - 7.400 | 7.500 | + 100 -200 đồng |
Về giá xuất khẩu, tại Việt Nam, gạo 5% tấm hiện giữ giá 500 - 505 USD/tấn.
Tại Thái Lan, gạo 5% tấm giá chào bán ở mức 520 - 526 USD/tấn, không thay đổi nhiều so với 520 - 525 USD/tấn trước đó một tuần.
Các thương nhân cho biết tỷ giá hối đoái vẫn là yếu tố chính khiến giá gạo Thái Lan tăng cao so với các đối thủ cạnh tranh như Ấn Độ và Việt Nam, đồng thời làm giảm nhu cầu từ khách hàng ở nước ngoài, giữa bối cảnh nguồn cung trong nước ổn định.
Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm chào giá 385 - 391 USD/tấn, so với 383 - 390 USD/tấn của tuần trước đó.
Reuters dẫn lời một nhà xuất khẩu gạo ở Kakinada, bang Andhra Pradesh (miền nam Ấn Độ), cho biết khách hàng Châu Á mua gạo 5% tấm làm lương thực và gạo 100% tấm làm thức ăn chăn nuôi.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 29/1/2021 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |