Ghi nhận sáng 28/1, trên sàn Osaka (OSE), giá cao su hôm nay giao kỳ hạn tháng 6/2021 đang ở mức 227,3 JPY/kg, giảm 0,3 JPY so với hôm 27/1. Kỳ hạn tháng 7/2021 ở mức 225,9 JYP/kg.
Giá cao su kỳ hạn tháng 5/2021 trên sàn Thượng Hải đạt 14.165 CNY/tấn, giảm 65 CNY so với hôm 27/1. Kỳ hạn tháng 6/2021 đạt 14.190 CNY/tấn (ghi nhận vào 10h ngày 28/1/2021).
Giá cao su Nhật Bản giảm phiên thứ 4 liên tục từ đầu tuần đến nay, mức chênh lệch không cao.
Cao su sàn SHFE cũng giữ đà giảm trong phiên sáng nay, các nhà đầu tư đang quan tâm đến nguồn cung và nhu cầu trong nước.
Các trường hợp nhiễm COVID-19 tại Trung Quốc - nước mua hàng đầu đã giảm bớt, khiến các nhà đầu tư tranh thủ chốt lời.
Lợi nhuận tại các công ty cao su ở Trung Quốc trong tháng 12/2020 đã tăng 20,1% so với cùng tháng năm ngoái, đạt 707,11 tỷ CNY (109 tỷ USD), đánh dấu tháng tăng trưởng lần thứ 8 liên tiếp.
Lượng cao su tồn kho trên sàn Thượng Hải đã tăng 0,5% trong tuần qua củng cố tâm lý nguồn cung cho nhà đầu tư.
Nguồn cung cao su Đông Nam Á đang bị thời tiết xấu ảnh hưởng đến sản lượng mủ tự nhiên. Trong khi đó, hoạt động xuất nhập khẩu đang gặp khó khăn do dịch bệnh, các cảng biển hoạt động khó khăn khi tình trạng thiếu container khá trầm trọng.
Bảng giá cao su hôm nay 2/1/2021 | ||||
Giao tháng 1/2021 | Giá chào bán | |||
Đồng/kg | US Cent/kg | |||
Hôm 21/6 | Hôm nay | Hôm 21/6 | Hôm nay | |
SVR CV | 37.672,63 | 39.824,83 | 161,41 | 172,03 |
SVR L | 37.151,91 | 39.297,13 | 159,18 | 169,75 |
SVR 5 | 25.979,17 | 25.835,05 | 111,31 | 111,60 |
SVR GP | 25.820,69 | 25.677,86 | 110,63 | 110,92 |
SVR 10 | 25.458,46 | 25.318,58 | 109,08 | 109,37 |
SVR 20 | 25.345,26 | 25.206,30 | 108,59 | 108,88 |
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3%. Tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo. |
Giá mủ SVR trong nước cũng đã có đợt điều chỉnh trong tuần này.
Hiện mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.