Ghi nhận sáng 27/1, trên sàn Osaka (OSE), giá cao su kỳ hạn tháng 6/2021 ghi nhận ở mức 227,6 JPY/kg, giảm 4,7 JPY so với hôm 26/1. Kỳ hạn tháng 7/2021 ở mức 226,5 JYP/kg.
Giá cao su kỳ hạn tháng 5/2021 trên sàn Thượng Hải đạt 14.230 CNY/tấn, giảm 120 CNY so với hôm 26/1. Kỳ hạn tháng 6/2021 đạt 14.255 CNY/tấn (ghi nhận vào 9h20 ngày 27/1/2021).
Giá cao su Nhật Bản giảm phiên thứ 3 liên tục từ đầu tuần đến nay khi chỉ số giá tiêu dùng của nước này giảm mạnh nhất kể từ năm 2010.
Cao su sàn SHFE cũng giữ đà giảm trong phiên sáng nay do COVID-19 đang bùng phát mạnh tại nước này kể từ tháng 3/2020, dấy lên lo ngại nhu cầu cao su của Trung Quốc sẽ chậm lại.
Lượng cao su tồn kho trên sàn Thượng Hải đã tăng 0,5% trong tuần qua củng cố tâm lý nguồn cung cho nhà đầu tư.
Nguồn cung cao su Đông Nam Á đang bị thời tiết xấu ảnh hưởng đến sản lượng mủ tự nhiên. Trong khi đó, hoạt động xuất nhập khẩu đang gặp khó khăn do dịch bệnh, các cảng biển hoạt động khó khăn khi tình trạng thiếu container khá trầm trọng.
Bảng giá cao su hôm nay 2/1/2021 | ||||
Giao tháng 1/2021 | Giá chào bán | |||
Đồng/kg | US Cent/kg | |||
Hôm 21/6 | Hôm nay | Hôm 21/6 | Hôm nay | |
SVR CV | 37.672,63 | 39.824,83 | 161,41 | 172,03 |
SVR L | 37.151,91 | 39.297,13 | 159,18 | 169,75 |
SVR 5 | 25.979,17 | 25.835,05 | 111,31 | 111,60 |
SVR GP | 25.820,69 | 25.677,86 | 110,63 | 110,92 |
SVR 10 | 25.458,46 | 25.318,58 | 109,08 | 109,37 |
SVR 20 | 25.345,26 | 25.206,30 | 108,59 | 108,88 |
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3%. Tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo. |
Giá mủ SVR trong nước cũng đã có đợt điều chỉnh trong tuần này.
Hiện mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.