Ghi nhận sáng 26/1, trên sàn Osaka (OSE), giá cao su kỳ hạn tháng 6/2021 ghi nhận ở mức 232,3 JPY/kg, giảm 4,8 JPY so với hôm 25/1. Kỳ hạn tháng 7/2021 ở mức 231,2 JYP/kg.
Giá cao su kỳ hạn tháng 5/2021 trên sàn Thượng Hải đạt 14.350 CNY/tấn, giảm 55 CNY so với hôm 25/1. Kỳ hạn tháng 6/2021 đạt 14.380 CNY/tấn (ghi nhận vào 9h ngày 26/1/2021).
Giá cao su Nhật Bản hôm nay tiếp tục đà giảm trên sàn Osaka. Chỉ số giá tiêu dùng của nước này hiện giảm mạnh nhất kể từ năm 2010.
Cao su sàn SHFE cũng giảm trong phiên sáng nay do lo ngại nhu cầu cao su của Trung Quốc sẽ chậm lại vì COVID-19 đang bùng phát mạnh tại nước này kể từ tháng 3/2020.
Bắc Kinh đang tiến hành xét nghiệm trên diện rộng COVID-19 ở một số khu vực nhạy cảm, Thượng Hải cũng có động thái tương tự, đồng thời lên kế hoạch tất cả các nhân viên y tế đều ở lại bệnh viện để “trực chiến” khi Tết Nguyên đán đang tới gần.
Lượng cao su tồn kho trên sàn Thượng Hải đã tăng 0,5% trong tuần qua củng cố tâm lý nguồn cung cho nhà đầu tư.
Nguồn cung cao su Đông Nam Á đang bị thời tiết xấu ảnh hưởng đến sản lượng mủ tự nhiên. Trong khi đó, hoạt động xuất nhập khẩu đang gặp khó khăn do dịch bệnh, các cảng biển hoạt động khó khăn khi tình trạng thiếu container khá trầm trọng.
Bảng giá cao su hôm nay 26/1/2021 | ||||
Giao tháng 1/2021 | Giá chào bán | |||
Đồng/kg | US Cent/kg | |||
Hôm 21/6 | Hôm nay | Hôm 21/6 | Hôm nay | |
SVR CV | 37.672,63 | 39.824,83 | 161,41 | 172,03 |
SVR L | 37.151,91 | 39.297,13 | 159,18 | 169,75 |
SVR 5 | 25.979,17 | 25.835,05 | 111,31 | 111,60 |
SVR GP | 25.820,69 | 25.677,86 | 110,63 | 110,92 |
SVR 10 | 25.458,46 | 25.318,58 | 109,08 | 109,37 |
SVR 20 | 25.345,26 | 25.206,30 | 108,59 | 108,88 |
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3%. Tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo. |
Giá mủ SVR trong nước cũng đã có đợt điều chỉnh trong tuần này.
Hiện mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.