Tối ngày 30/1, Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng đã công bố danh sách các đồng chí trúng cử vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII gồm 200 đồng chí, trong đó 180 Ủy viên chính thức và 20 Ủy viên dự khuyết. Trong đó có 18 gương mặt nữ Uỷ viên Trung ương và 1 Uỷ viên dự khuyết.
Dưới đây là danh sách các nữ Ủy viên Trung ương Đảng Khóa XIII
1: NGUYỄN THÚY ANH
Năm sinh: 7/12/1963
Quê quán: phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
Học vấn: Thạc sĩ Luật và hành chính công.
Chức vụ: Ủy viên Trung ương Đảng; Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội.
2: NGUYỄN THỊ THU HÀ
Ngày sinh: 27/5/1970
Ngày vào Đảng: 30/6/1997
Quê quán: xã Ninh Tiến, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
Dân tộc: Kinh
Chức vụ: - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XII, XIII - Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình - Đại biểu Quốc hội: Khóa XIV.
Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân
Trình độ chuyên môn: Phó Giáo sư, Tiến sĩ Tâm lý học, Cử nhân Tâm lý giáo dục
3: NGUYỄN THANH HẢI
Ngày sinh: 2/10/1970
Ngày vào Đảng: 7/10/2002
Quê quán: phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Dân tộc: Kinh
Chức vụ: - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XII, XIII - Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên - Đại biểu Quốc hội: Khóa XIII, XIV.
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Phó Giáo sư, Tiến sĩ Vật lý
4: BÙI THỊ MINH HOÀI
Ngày sinh: 1/12/1965
Ngày vào Đảng: 19/1/1991
Quê quán: xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
Dân tộc: Kinh
Chức vụ: - Bí thư Trung ương Đảng: Khóa XIII - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa X (dự khuyết), XI, XII, XIII - Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Trung ương: Khóa XII
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ, Cử nhân Luật.
5: NGUYỄN THỊ HỒNG
Ngày sinh: 27/3/1968
Ngày vào Đảng: 20/10/1999
Quê quán: phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Dân tộc: Kinh
Chức vụ: - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XIII - Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Kinh tế phát triển.
6: ĐÀO HỒNG LAN
Ngày sinh: 23/7/1971
Ngày vào Đảng: 15/3/2001
Quê quán: xã Tam Kỳ, huyện Kinh Môn (nay huyện Kinh Thành), tỉnh Hải Dương
Dân tộc: Kinh
Chức vụ: - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XII (dự khuyết), XIII - Bí thư Tỉnh ủy Bắc Ninh
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Kinh tế.
7: HOÀNG THỊ THÚY LAN
Ngày sinh: 6/5/1966
Ngày vào Đảng: 17/6/1995
Quê quán: phường Ngô Quyền, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Dân tộc: Kinh
Chức vụ: - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XII, XIII - Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Vĩnh Phúc - Đại biểu Quốc hội: Khóa XIV
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Luật.
8: TRƯƠNG THỊ MAI
Ngày sinh: 23/1/1958
Ngày vào Đảng: 11/10/1985
Quê quán: xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
Dân tộc: Kinh
Chức vụ: - Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa XII, XIII - Bí thư Trung ương Đảng: Khóa XII - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa X, XI, XII, XIII - Trưởng Ban Dân vận Trung ương: Khóa XII - Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Khóa XII, XIII - Chủ nhiệm Ủy ban Các vấn đề xã hội của Quốc hội: Khóa XII, XIII - Đại biểu Quốc hội: Khóa X, XI, XII, XIII, XIV
Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Hành chính công, Cử nhân Sử, Cử nhân Luật.
9: GIÀNG PÁO MỶ
Ngày sinh: 22/12/1963
Ngày vào Đảng: 20/11/1998
Quê quán: xã Nùng Nàng, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
Dân tộc: Mông
Chức vụ: - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XII, XIII - Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Lai Châu - Đại biểu Quốc hội: Khóa XII, XIII, XIV
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Đại học An ninh.
10: LÊ THỊ NGA
Ngày sinh: 20/12/1964
Ngày vào Đảng: 29/11/1990
Quê quán: phường Bắc Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Dân tộc: Kinh
Chức vụ: - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XII, XIII - Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội: khóa XIV - Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội: Khóa XIV - Đại biểu Quốc hội: Khóa X, XI, XII, XIII, XIV.
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Luật
11: HÀ THỊ NGA
Ngày sinh: 20/2/1969
Ngày vào Đảng: 16/3/1995
Quê quán: xã Bao La, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình
Dân tộc: Thái
Chức vụ: - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XIII - Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam
Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Ngữ Văn.
12: LÂM THỊ PHƯƠNG THANH
Ngày sinh: 26/7/1967
Ngày vào Đảng: 24/3/1989
Quê quán: xã Gia Tân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
Dân tộc: Kinh
Chức vụ: - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XII, XIII - Bí thư Tỉnh ủy Lạng Sơn
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Luật, Cử nhân Lịch sử.
13: NGUYỄN THỊ THANH
Ngày sinh: 10/2/1967
Ngày vào Đảng: 5/9/1988
Quê quán: xã Yên Nhân, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
Dân tộc: Kinh
Chức vụ: - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XI (dự khuyết), XII, XIII - Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương - Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Công tác đại biểu thuộc UB Thường vụ Quốc hội - Đại biểu Quốc hội: Khóa XII, XIV
Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Đại học Thanh vận, Cử nhân Luật.
14: LÊ THỊ THỦY
Ngày sinh: 7/1/1964
Ngày vào Đảng: 4/3/1993
Quê quán: xã Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
Dân tộc: Kinh
Chức vụ: - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XII, XIII - Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam - Đại biểu Quốc hội: Khóa IX, XIV
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Luật.
15: PHẠM THỊ THANH TRÀ
Ngày sinh: 21/1/1964
Ngày vào Đảng: 12/6/1993
Quê quán: xã Nam Yên, huyện Nam Đàn, Nghệ An
Dân tộc: Kinh
Chức vụ: - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XII, XIII - Phó Ban Tổ chức Trung ương - Thứ trưởng Bộ Nội Vụ
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Quản lý giáo dục, Cử nhân Sư phạm.
16: NGUYỄN THỊ TUYẾN
Ngày sinh: 25/7/1971
Ngày vào Đảng: 3/4/1995
Quê quán: xã Đồng Lạc, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
Dân tộc: Kinh
Chức vụ: - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XI (dự khuyết), XIII - Phó Bí thư Thường trực Thành ủy Hà Nội - Đại biểu Quốc hội: Khóa XII
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Xây dựng Đảng, Cử nhân Luật.
17: BÙI THỊ QUỲNH VÂN
Ngày sinh: 2/1/1974
Ngày vào Đảng: 22/6/1999
Quê quán: phường Trần phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Dân tộc: Kinh
Chức vụ: - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XII (dự khuyết), XIII - Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Ngãi
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Lý luận Văn học.
18: VÕ THỊ ÁNH XUÂN
Ngày sinh: 8/1/1970
Ngày vào Đảng: 20/12/1994
Quê quán: xã Thới Sơn, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang
Dân tộc: Kinh
Chức vụ: - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XI (dự khuyết), XII, XIII - Bí thư Tỉnh ủy An Giang - Đại biểu Quốc hội: Khóa XIV
Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Sư phạm Hóa học.
19: TÔN NGỌC HẠNH
Ngày sinh: 29/8/1980
Ngày vào Đảng: 19/5/2002
Quê quán: phường Bình Chuẩn, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Dân tộc: Kinh
Chức vụ: - Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XIII (dự khuyết) - Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước - Đại biểu Quốc hội: Khóa XIV
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Cử nhân Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước.